Nội dung (tiếng Việt) |
THIÊN THỂ, CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN, CÁC BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ |
SAO, SAO CHỔI |
Ghi chú: (a) Gồm cả các ngôi sao chỉ cấp bậc quân đội |
(b) Không bao gồm các tia sáng (01.15.07), ngôi sao David (sao 6 cánh) (24.11.15) và các dấu sao (24.17.03) |
Các ngôi sao |
Sao chổi, sao có đuôi |
Địa bàn, cánh đo gió |
Chú thích: Không bao gồm la bàn (17.05.07), địa bàn hàng hải (17.05.21) |
Một ngôi sao |
Hai ngôi sao |
Ba ngôi sao |
Từ bốn ngôi sao trở lên |
Chú thích: Không bao gồm những chòm sao và nhóm sao của phân lớp 01.11 |
Sao có ba cánh |
Sao có bốn cánh |
Sao từ năm cánh trở lên |
Sao có cánh đặc biệt |
Chú thích: Gồm cả những tia sáng do các sao có cánh đặc biệt tạo ra |
Sao có tia sáng (hào quang) |
Sao không hoàn chỉnh |
Sao với hình cầu ở cuối các cánh sao |
Sao thể hiện mặt người hay đầu động vật |
Các cách thể hiện khác của sao, không nằm trong phân lớp 01.11 |
MĂT TRỜI |
Chú thích: Không bao gồm những cách thể hiện mặt trời được tạo từ một bề mặt tròn duy nhất, không có tia; đó là những hình nằm trong các nhóm tương ứng của phân lớp 26.01 |
Mặt trời mọc hoặc lặn |
Các cách thể hiện khác của mặt trời |
Nhiều mặt trời |
Chú thích: Không bao gồm nhiều mặt trời tạo thành chùm sao (1.11.10) |
|
|
Mặt trời với phong cảnh |
Mặt trời với người hay các bộ phận cơ thể người |
Mặt trời với động vật |
Mặt trời với thực vật |
Mặt trời với mây, mưa, giọt nước hoặc các biểu hiện của các hiện tượng tự nhiên khác |
Mặt trời với các đồ vật thông dụng hoặc sản phẩm công nghiệp |
Mặt trời với các yếu tố hình hoạ khác |
Mặt trời với các ký tự |
Mặt trời với các tia tạo ra từ những đường thẳng, chùm đường thẳng hay những dải |
Mặt trời với các tia sáng tạo ra từ những ngọn lửa hay những đường, chùm đường thẳng hoặc những dải lượn sóng |
Mặt trời với các tia tạo bởi các tam giác |
Mặt trời với các tia đặc biệt (hào quang) |
Mặt trời thể hiện mặt người hay đầu động vật |
TRÁI DẤT, ĐỊA CẦU, CÁC HÀNH TINH |
Địa cầu |
Các bộ phận của địa cầu |
Sao thổ |
Các hành tinh khác |
|
|
Địa cầu có các kinh tuyến và vĩ tuyến |
Địa cầu dẹt |
Hai địa cầu, những bản đồ thế giới có hai bán cầu |
Địa cầu không có giá đỡ |
Địa cầu với dải hoặc dòng chữ |
Địa cầu với người hoặc các bộ phận cơ thể người |
Địa cầu với động vật |
Địa cầu với thực vật |
Địa cầu với mây mưa, giọt nước hoặc các biểu hiện của những hiện tượng tự nhiên khác |
Địa cầu với các đồ vật thông dụng hoặc các sản phẩm công nghiệp |
Địa cầu với các yếu tố hình hoạ khác |
Các cách thể hiện khác của trái đất hoặc của địa cầu |
MẶT TRĂNG |
Chú thích: Gồm cả những cách thể hiện mặt trăng có sao |
Trăng rằm, nhiều mặt trăng |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt |
Nhiều trăng lưỡi liềm hoặc bán nguyệt |
Quả cầu trăng |
|
|
Mặt trăng thể hiện mặt người hay đầu động vật |
|
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với người hoặc bộ phận cơ thể người |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với động vật |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với mây mưa, giọt nước hoặc hình ảnh của các hiện tượng tự nhiên khác |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với các đồ vật thông dụng hoặc các sản phẩm công nghiệp |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt với các yếu tố hình hoạ |
Trăng lưỡi liềm, bán nguyệt thể hiện một mặt người hoặc một đầu động vật |
CHÒM SAO, NHÓM SAO, BẦU TRỜI SAO, THIÊN THỂ, BẢN ĐỒ THIÊN THỂ |
Chòm sao, thiên hà |
Bầu trời sao |
Thiên cầu, bản đồ sao |
|
|
Chòm sao lạp hộ |
Thập tự phương nam |
Đại hùng tinh, tiểu hùng tinh |
Các vì sao xếp thành vòng tròn, hình ôvan hoặc một dạng hình học khác |
Ngân hà, thiên hà |
Các chòm sao khác hoặc các nhóm thiên thể (trừ A01.11.08) |
Chú thích: (a) Gồm cả những nhóm có mặt trời, mặt trăng và sao |
(b) Không bao gồm trăng lưỡi liềm hoặc bán nguyệt với sao (01.07.06 và 01.07.19) |
MÔ HÌNH THIÊN CẦU, MÔ HÌNH VŨ TRỤ, QUỸ DẠO THIÊN VĂN, MÔ HÌNH |
Mô hình thiên cầu, mô hình vũ trụ, quỹ đạo thiên văn, mô hình nguyên tử, mô hình phân tử |
|
|
Mô hình thiên cầu, mô hình vũ trụ |
Quỹ đạo thiên văn |
Quỹ đạo nguyên tử |
Mẫu nguyên tử, mẫu phân tử và các thể hiện của tế bào người, động vật hoặc thực vật |
CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN |
Chú thích: Không bao gồm tập hợp các đường thẳng làm liên tưởng đến âm thanh hay sóng điện từ (A 26.11.22) |
Cầu vồng |
Chớp |
Ngọn lửa |
Tia chớp, tiếng nổ, pháo hoa |
Chú thích: Không bao gồm các tia sáng phát ra từ những ngôi sao có cánh không bình thường (01.01.01) |
Nguồn sáng, tia sáng, chùm ánh sáng |
Mây, sương, hơi nước, khói |
Mưa, mưa đá |
Vũng nước (nước) |
Giọt nước |
Tuyết, bông tuyết hoặc hoa tuyết |
Cột băng, thạch nhũ, măng đá, tinh thể khoáng chất |
Bong bóng, khối bọt |
Gồm các hộp hội thoại |
Gió lốc, chuyển động xoáy, vòi rồng |
Chú thích: Không bao gồm các quĩ đạo thiên văn (01.13.01), các quĩ đạo nguyên tử (01.13.10), các đường tròn đồng tâm (26.01.04 hoặc 26.01.05) và các đường xoắn ốc (26.01.05) |
Sóng |
Chú thích: Không bao gồm sóng do các đường lượn sóng tạo nên (từ 26.11.01 đến 26.11.03) |
Các hiện tượng tự nhiên không thuộc các nhóm khác |
Chú thích: Gồm cả cảnh bình minh Bắc cực |
BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ, BÌNH ĐỒ ĐỊA CẦU |
Chú thích: Không bao gồm bản đồ thế giới chia thành 2 bán cầu (01.05.01) |
Bình đồ địa cầu |
Các lục địa |
Các nhóm nước |
Các nước riêng biệt |
Các đảo, quần đảo |
Các phần của một nước |
Sơ đồ thành phố |
Bản đồ các địa cực |
Các bản đồ địa lý khác |
|
|
Châu Âu, châu Á, châu lục Âu-Á |
Châu Mỹ |
Chú thích: Gồm cả toàn bộ châu Mỹ (Bắc, Nam, Trung) hoặc bất kỳ một hay hai phần riêng biệt của châu Mỹ |
Châu Phi |
Châu Úc, châu Đại dương |
|
Bản đồ địa lý tự nhiên |
Bản đồ chính trị |
Bản đồ kinh tế |
Bản đồ du lịch |
NGƯỜI |
Chú thích: (a) Những dòng chữ thể hiện hình ảnh một người thuộc nhóm 27.03.01. |
(b) Đầu người nằm trong các nhóm tương ứng của các phân lớp 02.01, 02.03, 02.05 hoặc 02.07 chứ không nằm trong nhóm 02.09.25 |
ĐÀN ÔNG |
Đầu, nửa thân trên của đàn ông |
Đàn ông có vũ khí hoặc mang giáp phục, đồng phục |
Các nhân vật tôn giáo, đàn ông mặc áo dài hoặc tấm choàng |
Đàn ông mặc y phục dân gian hoặc lịch sử |
Đàn ông mặc áo vét đuôi tôm hoặc bộ com-lê |
Chú hề, các nhân vật trong ngày hội giả trang, ăn mặc lố bịch, chú lùn |
Diễn viên nhào lộn, lực sĩ, người đang khiêu vũ, diễn viên xiếc tung hứng, đàn ông khoả thân, đàn ông chơi thể thao… Trừ 02.01.02, 02.01.12, 02.01.14, 02.01.20 và 02.01.21) |
Nhạc sĩ, đàn ông với nhạc cụ, chỉ huy dàn nhạc |
Người bán thịt, đầu bếp, người phục vụ trong tiệm cà phê, người bán bánh ngọt |
Thuỷ thủ, người đánh cá, cướp biển |
Nông dân, công nhân đang làm việc |
Thợ lặn, người nhái |
Người làm các nghề khác (đàn ông) |
Chú thích: Gồm cả các nhà du hành vũ trụ |
Đàn ông ngồi trên mình ngựa, la, lừa hay đi cùng chúng |
Đàn ông ngồi trên mình động vật hay đi cùng chúng (trừ 02.01.20) |
Nhân vật nam trào phúng hoặc huyền thoại |
Người cổ đại |
Những người đàn ông khác |
|
|
Hình hay bóng người đàn ông |
Đàn ông ngồi, quỳ hoặc nằm |
Đàn ông uống hoặc ăn |
Đàn ông hút thuốc |
Đàn ông được cách điệu hoá |
Nhiều đàn ông |
Ông già Noel |
ĐÀN BÀ |
Đầu, nửa thân trên của người đàn bà |
Đàn bà có tôn giáo/ hộ lý |
Đàn bà mặc y phục dân gian hay lịch sử |
Đàn bà khoả thân hoặc mặc đồ lót, đồ tắm hay y phục mỏng |
Đàn bà trong trang phục dạ hội |
Đàn bà chơi thể thao, khiêu vũ, mặc đồng phục diễu hành |
Đàn bà mặc kimono, xary, áo dài kiểu bắc Phi (áo dài trang phục dân tộc) |
Đàn bà mặc trang phục thành thị |
Đàn bà làm công việc nội trợ, hầu bàn |
Đàn bà làm nông nghiệp |
Đàn bà khâu vá, xe sợi, đan |
Đàn bà có máy chữ hay các công việc văn phòng khác |
Đàn bà có các nghề khác |
Chú thích: Gồm cả các nhà du hành vụ trụ |
Đàn bà ngồi trên lưng ngựa, la, lừa hoặc đi cùng các con vật kể trên |
Đàn bà ngồi trên lưng động vật hoặc đi cùng các con vật (trừ 02.03.20) |
Nhân vật nữ mang tính biểu tượng hoặc thần thoại, những mụ phù thủy, những phụ nữ kỳ cục |
Nhạc sĩ, phụ nữ với nhạc cụ, người chỉ huy dàn nhạc |
Những người đàn bà khác |
|
|
Bòng dáng của đầu nhưng không có chi tiết của khuôn mặt |
|
Đàn bà ở bàn phấn, trang điểm |
|
Hình người đàn bà trông nghiêng, bóng người đàn bà |
Đàn bà ngồi, quỳ hay nằm |
Người đàn bà uống hoặc ăn |
Đàn bà hút thuốc |
Hình ảnh người đàn bà được cách điệu |
Nhiều người đàn bà |
TRẺ EM |
Chú thích: Trẻ em vị thành niên nằm ở 02.01, 02.03 và 02.07 |
Đầu, nửa thân trên của trẻ em |
Trẻ em trai |
Trẻ em gái |
Trẻ em mặc y phục dân gian, lịch sử hoặc quần áo cao bồi |
Trẻ em mặc quần áo lao động hay đồng phục |
Em bé |
Trẻ em chơi thể thao hay chơi đùa |
Trẻ em với nhạc cụ |
Trẻ em với động vật |
Những trẻ em khác |
|
|
Trẻ em ngồi, quỳ hay bò |
Trẻ em uống hoặc ăn |
Trẻ em khóc |
Đôi trẻ khác giới |
Trẻ em được cách điệu hoá |
Nhiều trẻ em |
Bóng hoặc hình bóng của trẻ em |
NHÓM NGƯỜI HỖN HỢP, CẢNH SINH HOẠT |
Chú thích: (a) Nhóm người hỗn hợp được hiểu là một nhóm đàn ông, đàn bà và/hoặc trẻ em. Một nhóm đàn ông, đàn bà hoặc trẻ em được xếp trong các nhóm tương ứng của các phân lớp 02.01, 02.03 hoặc 02.05. |
(b) Tuy vậy, mọi nhóm, bất kể cấu tạo của nó khiến ta liên tưởng đến cảnh sinh hoạt sẽ được xếp vào các nhóm tương ứng của phân lớp 02.07. |
Đầu hoặc nửa thân trên của đàn ông và đàn bà (thành cặp), đầu hoặc nửa thân trên của người lớn và trẻ em |
Một đôi trai gái |
Một đôi trai gái (mặc quần áo dân gian hoặc lịch sử) |
Đàn bà và em bé |
Đàn bà và trẻ em |
Đàn ông (những người đàn ông) và em bé (những em bé), đàn ông (những người đàn ông) và trẻ em (những trẻ em) |
Đàn ông và đàn bà có trẻ em (gia đình) |
Cảnh hoạt động thể thao tập thể |
Nhóm người lao động ngoài đồng hoặc trong rừng |
Chú thích: Bao gồm tất cả các nhóm người lao động ngoài trời, làm nghề nông, làm vườn hoặc nghề rừng |
Các nhóm lao động khác |
Cảnh sân khấu, tạp kỹ, hoà nhạc hay khiêu vũ |
Cảnh biểu diễn lưu động, cảnh chợ phiên, hội chợ, cảnh đường phố, nhóm người có xe cộ |
Nhóm người ăn hoặc uống |
Cảnh nội thất, nhóm người tụ tập quanh bàn |
Chú thích: Những nhóm người tụ tập quanh bàn thường thể hiện các cảnh nội thất. Vì vậy, chúng luôn nằm trong nhóm này cho dù đó là ở ngoài trời. |
Cảnh chiến trận, đội ngũ |
Nhóm người cưỡi ngựa hoặc cùng với động vật (trừ 02.07.13, 02.07.14, 02.07.17 và 02.07.20) |
Nhóm người được cách điệu hoá |
Các nhóm hay các cảnh khác |
|
|
Một đôi trai gái khoả thân hoặc mặc đồ lót hay y phục mỏng |
CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI, XƯƠNG, SỌ |
Trái tim |
Chú thích: Gồm cả hình trái tim được trình bày như những biểu tượng hay được vẽ trên các quân bài |
Mắt |
Chú thích: Gồm cả mắt có hoặc không có lông mày và mắt có nước mắt |
Tai |
Mũi |
Môi, mồm, lưỡi |
Răng, hàm răng giả |
Tóc, món tóc, tóc giả, râu, ria |
Bàn tay, bàn tay khum lại, ngón tay, móng tay, dấu bàn tay hay dấu ngón tay, cánh tay |
Nắm tay |
Bàn chân, ngón chân, móng chân, dấu ngón chân hay dấu chân, chân |
Thân người hay hình nhân làm mẫu không có đầu, chân |
Bộ xương, những phần của bộ xương, xương (trừ những trường hợp ở mục 02.09.23) |
Xương sọ |
Phổi (hệ hô hấp) |
Những bộ phận khác của cơ thể người |
Chú thích: Không bao gồm những hình ảnh của đầu, đó là những hình nằm trong các nhóm tương ứng của phân lớp 02.01, 02.03, 02.05 hoặc 02.07. |
|
|
Bàn tay xoè (lòng hay mu bàn tay) |
Cái bắt tay |
Dấu bàn tay hay dấu ngón tay |
Ngón tay cái chỉ lên hoặc xuống |
ĐỘNG VẬT |
Chú thích: (a) Đầu của động vật tứ chi được xếp vào các nhóm tương ứng của các phân lớp 03.01 đến 03.05 mà không nằm trong nhóm 03.06.25. |
(b) Những dòng chữ thể hiện một con vật được xếp vào nhóm 27.03.03 |
ĐỘNG VẬT BỐN CHÂN BỘ I |
Sư tử |
Hổ hoặc các động vật lớn họ mèo |
Mèo hoặc các động vật nhỏ họ mèo |
Chó, sói, cáo |
Gấu |
Gấu trúc (3.1.14) |
Đầu các động vật thuộc bộ I |
|
|
Sư tử trên huy hiệu |
|
Chó Bốc xơ, chó bulơdô |
Chó xanh béc na |
Chó bông |
|
Động vật thuộc bộ I đứng trên hai chân sau |
Động vật thuộc bộ I đang nhảy chồm lên |
Động vật thuộc bộ I chân trước dựa trên huy hiệu hoặc một vật khác |
Động vật thuộc bộ I đối diện nhau |
Động vật thuộc bộ I được cách điệu hoá |
Động vật thuộc bộ I đã mặc quần áo |
Động vật thuộc bộ I đứng |
Động vật thuộc bộ I nằm |
Động vật thuộc bộ I ngồi |
ĐỘNG VẬT BỐN CHÂN BỘ II |
Voi, ma mút |
Hà mã, tê giác |
Hươu cao cổ |
Hươu đùi vằn |
Lạc đà, lạc đà không bướu, lạc đà một bướu, lạc đà không bướu Nam Mỹ (anpaca, vicuna) |
Đầu động vật thuộc bộ II |
|
|
Voi hay ma mút nhìn trực diện |
Hai voi đối nhau |
|
Động vật thuộc bộ II được cách điệu hoá |
Động vật thuộc bộ II mặc quần áo |
Động vật thuộc bộ II đứng |
Động vật thuộc bộ II nằm |
Động vật thuộc bộ II ngồi |
ĐỘNG VẬT BỐN CHÂN BỘ III |
Ngựa, la |
Lừa |
Ngựa vằn |
Đầu động vật thuộc bộ III |
|
|
Động vật thuộc bộ III chồm lên hay đang phi |
Động vật thuộc bộ III được cách điệu hoá |
Động vật thuộc bộ III mặc quần áo |
Động vật thuộc bộ III đứng |
Động vật thuộc bộ III nằm |
Động vật thuộc bộ III ngồi |
ĐỘNG VẬT BỐN CHÂN BỘ IV |
Bò đực |
Hươu, nai, hươu phương bắc, hươu non, sơn dương (sơn dương + 3.4.11) |
Dê, dê cái, cừu, |
Đầu động vật thuộc bộ IV không có sừng (trừ trường hợp 03.04.20) |
Đầu động vật thuộc bộ IV có sừng |
Lợn nhà và lợn rừng |
Đầu lợn nhà và đầu lợn rừng |
|
|
Bò cái, bê |
Bò rừng, trâu |
Các con vật khác thuộc họ bò |
|
Đầu hươu |
Đầu hươu bọ đóng gông ở gạc |
Đầu nai |
|
Động vật thuộc bộ IV đang chồm, phi nước đại |
Động vật thuộc bộ IV trong lúc tấn công |
Động vật thuộc bộ IV đaã được cách điệu hoá |
Động vật thuộc bộ IV mặc quần áo |
Động vật thuộc bộ IV đứng |
Động vật thuộc bộ IV nằm |
Động vật thuộc bộ IV ngồi |
ĐỘNG VẬT BỐN CHÂN BỘ V |
Thỏ, thỏ rừng |
Sóc |
Hải ly, mác mốt, lửng, chồn, chồn vi dông, chồn gulô, gấu trúc Bắc Mỹ, chồn hôi, tê tê |
Thú mỏ vịt |
Chuột, chuột nhắt, chuột chũi |
Nhím |
Tê tê, thú ăn kiến |
Chuột túi |
Các động vật tứ chi khác thuộc bộ I đến bộ V |
Khỉ, tinh tinh, đười ươi và các động vật bốn tay khác |
Đầu động vật thuộc bộ V |
|
|
Động vật thuộc bộ V đã được cách điệu hoá |
Động vật thuộc bộ V mặc quần áo |
Động vật thuộc bộ V đứng |
Động vật thuộc bộ V nằm |
Động vật thuộc bộ V ngồi |
CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ, XƯƠNG, SỌ CỦA ĐỘNG VẬT BỐN CHÂN |
Các bộ phận của cơ thể của động vật bốn chân hoặc động vật bốn tay, xương, sọ |
|
|
Chân, bàn chân, dấu chân |
Xương, sọ của động vật bốn chân hoặc động vật bốn tay |
Sừng |
Da dày, da mỏng, da lông thú. |
Các bộ phận khác của cơ thể động vật bốn chân hoặc động vật bốn tay |
Chú thích: Đầu sẽ được xếp vào các nhóm tương ứng của các phân lớp từ 03.01 đến 03.05 |
CHIM, DƠI |
Đại bàng, chim ưng, kền kền,kền kền khoang |
Gà trống, gà mái, gà con |
Gà tây, trĩ, công, chim đầu rìu |
Cú |
Vịt, ngỗng, thiên nga |
Cò, diệc hay các loại chim cẳng dài khác (chim hạc 3.7.24) |
Chim cánh cụt |
Hải âu lớn, cốc, mòng biển, bồ nông |
Én |
Bồ câu, cu gáy |
Chim ác, quạ, ác là |
Chim sẻ và các loại chim thuộc họ này |
Đà điểu Châu Phi, đà điểu Châu Úc |
Vẹt, vẹt đuôi dài, chim tu căng |
Chim đang bay hay lượn cánh dang rộng |
Cánh có hay không cách điệu hoá |
Chú thích: (a) Gồm cả cánh tạo thành một biểu tượng hay biểu trưng |
(b) Không bao gồm bánh xe hay những bộ phận bánh xe có cánh (15.07.17), trượng có cánh (24.11.03) và mũ của Mercure (có cánh) (24.11.14) |
Chim kiwi |
Đầu chim, các bộ phận của chim, lông, dấu vết chân, bộ xương chim |
Tổ chim, lồng chim |
Chú thích: Ổ chim có trứng cũng nằm trong nhóm này. Trứng được xếp trong nhóm 08.07.11. |
Các loài chim khác |
Chim ruồi |
Dơi |
Nhóm chim hoặc dơi |
|
|
Hình đại bàng trên quốc huy |
|
Chim được cách điệu hoá |
Chim mặc quần áo |
ĐỘNG VẬT DƯỚI NƯỚC, BÒ CẠP |
Chú thích: Các động vật dưới nước đã xếp trong các phân lớp 03.07, 03.11 hoặc 03.13 |
Cá, động vật dạng cá |
Đầu cá, các bộ phận của cá, xương cá |
Chú thích: bao gồm hàm cá mập và răng cá mập |
Hải mã (cá ngựa) |
Mực, bạch tuộc (3.9.18) |
Tôm (loài giáp xác), bò cạp, cua |
Sao biển |
Giáp xác(hến, trai, ốc, các loại giáp xác khác) |
Chú thích: Không bao gồm ốc (03.11.07) |
San hô, đá san hô |
Sứa |
Nhóm động vật dưới nước thuộc phân lớp 03.09,nhóm các loài khác nhau (trừ 03.09.01) |
Bể kính nuôi cá, chuồng nuôi bò sát hay lưỡng cư của các động vật thuộc phân lớp 03.09 |
Các loài động vật dưới nước khác |
|
|
Cá mập |
Động vật biển có vú (cá nhà táng, cá voi, cá kình, cá heo, cá voi ăn thịt) |
Cá heo |
Cá kiếm, kỳ lân biển, cá đao |
Cá màu sắc rực rỡ |
Chú thích: Gồm cả cá vàng |
Cá dẹt (cá trăng, cá đuối, cá bơn limăng) |
Cá rắn (lươn hay các loại khác) |
Các loại cá khác |
Cá trong môi trường của nó hay được thể hiện như vậy |
Nhóm cá hay nhóm động vật dạng cá thuộc các loài khác nhau |
|
Động vật thuộc phân lớp 03.09 đã cách điệu hoá |
Động vật thuộc phân lớp 03.09 mặc quần áo |
BÒ SÁT, ẾCH NHÁI, ỐC, CHÓ BIỂN, SƯ TỬ BIỂN |
Rắn |
Giun |
Ốc sên, ốc |
Cá sấu Mỹ, cá sấu |
Tắc kè hoa, rắn mối, kỳ nhông |
Rùa |
Cóc, ếch |
Chó biển, sư tử biển |
Các nhóm động vật thuộc phân lớp 03.11, nhóm động vật thuộc nhiều loài khác nhau |
Chuồng hay bể nuôi có các thuộc thuộc phân lớp 03.11 |
Các động vật khác thuộc phân lớp 03.11 |
|
|
Rắn và cốc có chân (biểu tượng của nghề y) |
Rắn và đũa |
|
Các động vật thuộc phân lớp 03.11 đã cách điệu |
Các động vật thuộc phân lớp 03.11 mặc quần áo |
CÔN TRÙNG, NHỆN, VI SINH VẬT |
Bướm |
Côn trùng (trừ 3.13.01), nhện. (mối) |
Bọng ong, tổ ong |
Vi sinh vật |
Các nhóm côn trùng, nhện hay nhóm vi sinh vật, các nhóm gồm nhiều loài khác nhau tạo nên |
|
|
Ong, ong bò vẽ |
|
Chuồn chuồn |
Ruồi, muỗi mắt |
Nhện, mạng nhện |
Bọ rùa |
Bọ cánh cứng |
Con gián |
Ve sầu, dế mèn, châu chấu, cào cào |
Kiến |
Rệp và bọ chét |
Con sâu bướm, con tằm |
Kén tằm, nhộng |
Các côn trùng khác |
|
Côn trùng hay nhện đã cách điệu hoá |
Côn trung hay nhện mặc quần áo |
CÁC ĐỘNG VẬT KHÁC; KHỔNG LỒ
THỜI TIỀN SỬ |
Chú thích: Các động vật huyền hoặc thuộc các phân lớp 04.03 và 04.07 |
NHÓM ĐỘNG VẬT Ở CÁC NHÓM KHÁC NHAU CỦA LỚP 3 |
NHỮNG NHÂN VẬT SIÊU NHIÊN HOANG ĐƯỜNG HAY THẦN THOẠI |
Chú thích: Con người và động vật hoang đường mà hình ảnh được mô tả bằng chữ hay hình thuộc các nhóm tương ứng của phân lớp 27.3 |
CÁC NHÂN VẬT CÓ CÁNH HAY SỪNG |
Đầu sinh vật dạng người có cánh |
Trẻ em có cánh (thiên sứ) |
Những nhân vật khác có cánh (trừ 04.01.04) |
Quỷ, quỷ sứ hoặc những nhân vật có sừng khác, có cánh hay không có cánh |
Đầu quỷ ác hoặc nhân vật có sừng |
Nhóm nhân vật có cánh hoặc có sừng ở các nhóm khác nhau của phân lớp 4.1 |
NHỮNG SINH VẬT NỬA NGƯỜI, NỬA ĐỘNG VẬT |
Nhân mã |
Nhân sư |
Thần đầu người đuôi cá |
Nàng tiên cá |
Những sinh vật khác nửa người, nửa động vật |
Nhóm sinh vật ở các nhóm khác nhau của phân lớp 4.2 |
|
|
Nhân mã có cung tên, tên hay ngọn giáo |
ĐỘNG VẬT CỔ TÍCH, THẦN THOẠI |
Sư tử có cánh, quái vật sư tử đầu chim |
Con rồng |
Ngựa có cánh |
Những động vật bốn chân khác có cánh |
Kỳ lân |
Quái vật nhiều đầu |
Người tuyết |
Đầu động vật thần kỳ, thần thoại |
Phượng hoàng, những động vật khác |
Các nhóm động vật thần kỳ khác của phân lớp 4.3 |
THỰC VẬT, VẬT THỂ HAY NHỮNG HÌNH HỌC THỂ HIỆN NGƯỜI HAY ĐỘNG VẬT; MẶT NẠ, ĐẦU CỦA NHỮNG SINH VẬT QUÁI DỊ HAY VÔ ĐỊNH |
Thực vật trong dạng người hay động vật, sự kết hợp các thực vật dạng nhiều (thực vật được nhân hoá) |
Vật dạng người, sự kết hợp các vật thành người |
Hình hình học hay vật rắn dưới dạng người, sự kết hợp các hình học hay các vật rắn thành người |
Người máy có bộ dạng người |
Những sinh vật vô định khác dưới dạng người, những sinh vật huyền thoại khác có hình dáng bên ngoài của con người |
Chú thích: (a) Gồm cả những hình ảnh người tuyết, bù nhìn và ma |
(b) Những hình ảnh người lùn (2.1.7), nhân vật phúng dụ (bóng gió) hay thần thoại (2.1.22 hoặc 2.3.22), nhân vật có cánh hay có sừng được xếp vào phân lớp 4.1. |
Thực vật hay tập hợp thực vật thể hiện một động vật |
Đồ vật hay tập hợp đồ vật thể hiện một động vật |
Hình hay vật thể hình học hoặc tập hợp hình này tập hợp vật thể hình học thể hiện một động vật |
Người máy có hình dáng bên ngoài của động vật |
Các hình thể khác thể hiện một động vật khó xác định, các quái vật khác có bộ dạng động vật |
Chú thích: Không bao gồm các động vật hoang đường thuộc phân lớp 4.3 |
Mặt nạ hoặc đầu quái dị khó xác định |
NHÓM CÁC YẾU TỐ HÌNH ẢNH XẾP VÀO CÁC PHÂN LỚP KHÁC NHAU CỦA LỚP 4 |
THỰC VẬT |
CÂY, BỤI CÂY |
Cây hoặc bụi cây hình tam giác, hình chóp nón hay hình lưỡi lửa (thông, linh sam v.v.) |
Cây hoặc bụi cây có hình thuôn dài (cây dương) |
Cây hoặc bụi cây có hình dạng khác |
Cây hoặc bụi cây trụi lá |
Nhóm cây hoặc nhóm bụi cây có các hình dạng khác nhau |
Gốc cây |
Thân bị tỉa cành |
Cành to, nhánh cây không lá hay không lá kim |
|
|
Một cây hoặc một bụi cây |
Hai cây hoặc hai bụi cây |
|
Ba cây hoặc ba bụi cây |
Từ bốn cây hay bốn bụi cây trở lên, lùm cây, bụi rậm |
|
Tùng, bách |
|
Cây có lá rộng |
Cọ, dừa, chuối |
|
Cây leo và bụi dây leo |
Cây và bụi cây đang ra hoa |
|
Cây hoặc bụi cây được cách điệu hoá |
|
LÁ, LÁ HÌNH KIM, NHÀNH CÓ LÁ HOẶC CÓ LÁ HÌNH KIM |
Lá thuốc lá |
Lá sồi |
Lá nhựa ruồi |
Lá nho (trừ 5.3.19), lá tiêu huyền, lá cây thích |
Lá của cây hạt dẻ |
Lá cây cỏ chĩa ba |
Chú thích: Gồm cả lá cây cỏ chĩa ba được thể hiện như là biểu tượng hoặc xuất hiện trên quân bài |
Lá dương xỉ, lá cọ |
Lá cây đậu tía hoặc lá cây keo |
Lá quạt |
Các lá khác |
Từ năm lá trở lên, lá rải rác, bó lá |
Chú thích: Không bao gồm bề mặt hay nền bao phủ bởi một yếu tố hình lặp đi lặp lại từ lá cây (25.7.25) |
Nhành ô liu có hay không có quả |
Dây tầm gửi |
Cành nho cả quả và lá |
Chú thích: Không bao gồm trang trí từ cành nho có cả quả và lá (5.13.6) |
Các loại cành có lá khác, có hoặc không có quả |
Lá hình kim, nhành lá hình kim |
|
|
Lá cây cách điệu hoá |
Một lá |
Hai đến bốn lá |
HOA |
Chú thích: Gồm cả hoa dưới hình thức huy hiệu |
Hoa hồng |
Loa kèn |
Uất kim hương, mộc lan |
Cúc tây, hướng dương, cúc dại |
Cẩm chướng |
Tâm tưởng |
Tử đinh hương hay những loại hoa có đài, chùm thẳng đứng |
Dâu tía hay những loại hoa có đài, chùm rủ xuống |
Hoa cây nhung tuyết |
Hoa cây long đờm |
Cúc gai |
Anh túc |
Hoa cúc +(5.5.4) |
Phong lan, lan |
Hoa sen |
Hoa nở thành tán |
Các hoa khác |
Chú thích: (a) Gồm cả cây hoa (cây anh đào, cây đào, cây táo) và khóm hoa |
(b) Gồm cả hoa protea và hoa thiên điểu |
Nhóm hoa thuộc các loài khác nhau, bó hoa,
lẵng hoa, hoa lan trên đất, hoa rơi rải rác |
|
|
Hoa được cách điệu hoá |
|
Một bông hoa |
|
Nhiều bông hoa (trừ 5.5.7, 5.5.8, 5.5.18 và 5.5.23) |
Chú thích: Không bao gồm nền hoặc bề mặt được phủ bằng một yếu tố hình hoạ từ hoa lặp đi lặp lại (25.7.25) |
HẠT, HẠT GIỐNG, QUẢ |
Hạt, hạt giống |
|
Hạt ngũ cốc (tiểu mạch, đại mạch, mạch đen, v.v.) |
Bông ngũ cốc (kiều mạch, lúa gạo v.v.) |
Bắp ngô |
Quả có lớp vỏ bọc ngoài (hạnh nhân, hạt dẻ, ca cao v.v.) |
Quả có dầu (quả sồi, … v.v.) |
Dâu tây, mâm xôi, phúc bồn tử đen |
Các loại quả mọng khác |
Nho (hạt hay chùm) |
Cam, quýt, bưởi |
Chanh |
Táo |
Quả có nhân (mơ, đào, mận khô, mận, chà là, xoài, vải, sơn trà v.v) (trừ 5.7.16 và 5.7.19) |
Lê |
Anh đào |
Dứa |
Chuối |
Ô liu |
Dưa, dưa hấu |
Các quả khác (trừ 5.7.9) |
Chú thích: Gồm cả quả bông |
Nhóm quả thuộc các loài khác nhau |
Cốc hoặc rổ đựng hoa quả hay giỏ hoa quả |
Quả đựng trong bình, lọ |
|
|
Quả trần, múi quả, một phần quả |
|
Một quả |
RAU |
Cà rốt |
Khoai tây, các loại củ khác (gừng nghệ) |
Hành tây, tỏi tây |
Chú thích: Gồm cả tỏi |
Tỏi tây |
Măng tây |
Bắp cải, rau diếp, cải |
Chú thích: Không bao gồm rau diếp đã chuẩn bị để ăn (8.7.7) |
Bầu, bí |
Cà tím, dưa chuột, dưa chuột bao tử, hạt tiêu ngọt (ớt) |
Cà chua |
Đậu, đậu tằm, đậu Hà Lan |
Các loại rau khác (có ớt) |
Nhóm rau thuộc các loại khác nhau |
Rổ rau |
Rau đựng trong bình, lọ |
|
|
Một loại rau |
CÁC LOẠI THỰC VẬT KHÁC |
Tảo, rong biển và các thực vật khác |
|
|
Rễ, rễ mầm, nhân sâm |
Rêu, địa y |
Nấm |
Khoai tây giống |
Cỏ |
Tre, sậy, mía, cây ngô, cây vani |
Chú thích: Gồm cả măng tre |
Cây bông |
Cây hình nón, cây hoa hublông |
Cây thùa, cây dầu tây lô hội |
Cây lê có gai |
Xương rồng |
Cây trồng trong chậu, thùng, chậu to |
TRANG TRÍ BẰNG THỰC VẬT |
Vòng lá, vòng hoa hay vòng quả |
Các cành cọ giao nhau |
Cành giao nhau |
Trang trí bằng cành nho |
Chú thích: Không bao gồm cành nho (5.3.19) |
Dây, dải, đường viền hay khung tạo từ thực vật (trừ 5.3.16) |
Cây nô-en, cành cây nô-en |
Các trang trí khác tạo từ thực vật |
Chú thích: Không bao gồm bó lá (5.3.16), bó hay giỏ hoa (5.5.23), tô hoặc giỏ quả (5.7.27) và các bề mặt hay nền được phủ bởi một yếu tố hình hoạ lặp đi lặp lại tạo nên từ thực vật (25.7.25) |
|
|
Dây, dải, đường viền hay khung tạo từ lá |
Dây, dải, đường viền hay khung tạo từ hoa |
Dây, dải đường viền hay khung tạo từ quả |
Dây, dải, đường viền hay khung tạo từ các thực vật khác |
PHONG CẢNH |
NÚI, VÁCH ĐÁ, HANG ĐỘNG |
Núi đá, vách đá, tảng đá |
Chú thích:
a) Bao gồm sự hình thành đá như các tháp đá nhọn và các cột đá.
b) Không bao gồm đá ngầm (6.3.1) |
Núi, cảnh núi |
Núi lửa |
Hang động |
|
|
Núi hay núi lửa cách điệu hoá |
PHONG CẢNH CÓ HỒ, SÔNG SUỐI |
Chú thích: Không bao gồm phong cảnh thành thị hoặc làng mạc có hồ, sông suối (6.7.11) |
Cảnh ven hồ hay ven biển |
Các cảnh có nước chảy |
|
|
Bãi biển, bờ biển, vịnh |
Đảo, đá ngầm |
Biển khơi, khoảng nước không bờ |
Hồ hay biển có núi bao quanh hoặc ở phía sau |
Cảng |
Các cảnh hồ hoặc biển khác |
|
Suối, cảnh có suối |
Thác, cảnh có thác |
Sông, sông nhỏ, suối, ghềnh, thác có hay không có phong cảnh |
Các cảnh khác có nước chảy |
CẢNH SA MẠC HAY NHIỆT ĐỚI |
Cảnh sa mạc hoặc có cây trồng thưa thớt |
ốc đảo |
Các phong cảnh nhiệt đới khác |
|
|
Các phong cảnh khác có cọ |
PHONG CẢNH THÀNH THỊ HOẶC NÔNG THÔN |
Phố |
Quảng trường |
Khối dân cư |
Phong cảnh thành phố hoặc làng mạc có hồ, sông, suối |
Các phong cảnh thành thị hay làng mạc khác |
|
|
Khối dân cư do các nhà chọc trời tạo ra |
Khối dân cư do các nhà mái bằng tạo ra |
Khối dân cư do các lều tạo ra |
Khối dân cư do các nông thôn tạo ra |
CÁC PHONG CẢNH KHÁC |
Các phong cảnh khác |
|
|
Rừng, tầng dưới rừng |
Chú thích: Một nhóm ba cây hay nhiều hơn sẽ được xếp vào một trong các nhóm từ 5.1.1 đến 5.1.4 nếu nó không thể hiện một khu rừng thật sự. |
Vùng trồng nho |
Các vùng trồng trọt khác |
Phong cảnh với đống cỏ khô. |
Đồng cỏ, bãi chăn thả |
Bãi chăn thả có núi bao xung quanh hay ở phía sau |
Phong cảnh có cối xay gió |
Phong cảnh có nhà |
Phong cảnh có nhà máy hay các công trình công nghiệp khác |
Phong cảnh vùng cực |
Nghĩa trang |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT MANG QUẢNG CÁO; CỔNG HOẶC THANH CHẮN |
NHÀ CỬA, CỘT HOẶC BẢNG DÁN QUẢNG CÁO, CHUỒNG CŨI SÚC VẬT |
Lâu đài, pháo đài, thành luỹ, cung điện |
Nhà thờ, nhà thờ lớn, tu viện |
Nhà thờ đạo hồi, tháp nhà thờ đạo hồi |
Chùa |
Tháp, tháp khoan, giàn khoan |
Chú thích: (a) Gồm cả các tháp phát sóng |
(b) Không bao gồm tháp Eiffel (7.5.2) |
Nhà, nhà chọc trời |
Cối xay gió hay cối xay chạy bằng sức nước |
Cơ sở công nghiệp, ống khói nhà máy |
Trạm xăng dầu |
Đèn biển |
Quẩy bán hàng, buồng điện thoại, nhà gỗ trong rừng, quầy hàng lộ thiên |
Cột hoặc bảng dán quảng cáo, các vật mang quảng cáo khác |
Chú thích: bao gồm cột hiệu tiệm cắt tóc |
Lều, lán |
Lều bạt, nhà bạt vùng Trung Á |
Lều trên băng của người Bắc cực |
Chuồng, cũi của động vật |
Chú thích: Không bao gồm lồng chim (3.7.20) và tổ ong (3.13.5) |
Toà nhà cách điệu hoá |
Nhà hoặc toà nhà khác |
Nhà nông thôn, trang trại |
Nhà mái bằng |
Lều, nhà nhỏ |
Nhà thành phố, nhà cao chọc trời (chợ bến thành, khuê văn các, công trình XD nổi tiếng trong nước) |
|
Nhà, toà nhà đổ nát |
CÁC BỘ PHẬN CỦA NHÀ, TOÀ NHÀ, NỘI THẤT |
Cửa, lối vào |
Cửa sổ, cửa sổ là ô kính màu |
Gian nhà, ban công, hàng lan can, ban công lâu đài |
Nội thất |
Mái |
Ống khói, mái che ống khói |
không bao gồm ống khói nhà máy 7.1.14 và lò sưởi (13.3.2) |
Cửa bày hàng cửa hiệu |
Cầu thang |
Cửa chớp, mành, cánh cửa nhỏ, mái che lợp kính |
Các phần khác của nhà hay của toà nhà |
|
|
Bếp |
Nhà tắm, nhà tắm hơi |
Buồng ngủ |
Hầm nhà |
Các phần nội thất khác |
TƯỢNG ĐÀI, SÂN VẬN ĐỘNG, ĐÀI PHUN NƯỚC |
Kim tự tháp |
Các kiến trúc được coi là tượng đài (Vạn lý trường thành của Trung quốc, tháp ép phen, tượng Thần Tự do..) (Eiffel Tower +7.1.6) |
Các tượng đài cổ đại khác |
Sân vận động, giảng đường, sân chơi, sân bóng |
Khải hoàn môn, cổng thành, hàng hiên (7.1.1) |
Mê cung |
Cột gỗ cao khắc họa hoặc vẽ các biểu tượng vật tổ |
Bia mộ |
Đài phun nước, bể bơi, vòi hoặc tia nước, giếng |
Các tượng đài khác |
|
|
Đền cổ đại hoặc các bộ phận của nó |
Cột, bia |
CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT |
Cầu (nhà cầu vừa phân nhà vừa phân cầu 7.1.11&7.11.1) |
Đường hầm |
Đường, ngã tư, ngã ba |
Đường sắt |
Cọc chống, cột cáp |
Trụ cấp nước, trụ nước cứu hỏa |
Đập |
Các công trình kỹ thuật khác |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG, TƯỜNG, CỔNG HOẶC THANH CHẮN, GIÀN GIÁO |
Đá để xây dựng, gạch |
Gỗ tấm, ván, tấm đan, phiến đá lát |
Tôn hoặc các vật liệu uốn lượn khác |
Hình ảnh về gỗ |
Chú thích: Nhóm này gồm các cách thể hiện bề mặt gỗ tự nhiên, thí dụ vỏ gỗ cũng như cách thể hiện bề mặt gỗ đã cắt gọt theo chiều dọc hoặc chiều ngang của thân gỗ. Hình ảnh của gỗ tạo thành nền trang trí nằm trong các phân nhóm tương ứng của lớp 25. |
Ngói, đá lát |
Các vật liệu xây dựng khác |
Tường, cổng hoặc thanh chắn |
Giàn giáo |
THỰC PHẨM |
CÁC LOẠI BÁNH LÀM TỪ BỘT MÌ, MỨT KẸO, SÔCÔLA |
Bánh mì |
Bít cốt, lát bánh mỳ, lát bánh mỳ phết bơ, mứt hoặc các chất ăn được tương tự, xăng-đuých |
Bánh mỳ nhỏ, bánh xốp |
Bánh mỳ sừng bò |
Bánh quy nhỏ |
Bánh ngọt (chocopie) |
Kem lạnh |
Chú thích: Gồm cả kem ốc quế |
Sản phẩm làm từ sôcôla, mứt kẹo |
Chú thích: Gồm cả kẹo cao su |
Các loại bánh khác làm từ bột mỳ |
|
|
Bánh mì hình vuông hay chữ nhật |
Bánh mì dài, bánh mì gậy |
Bánh mỳ tròn |
|
Bánh quy nhỏ hình tròn (trừ 8.1.12) |
Bánh quy nhỏ hình vuông hay hình chữ nhật (trừ 8.1.12) |
Bánh quy nhỏ có cạnh hình khía |
Bánh quy nhỏ hình tam giác (trừ 8.1.12) |
Hỗn hợp bánh quy (các kiểu bánh quy) có hình dạng khác nhau |
|
Bánh kem mứt, bánh gatô, bánh bao |
Bánh |
|
Thanh Sôcôla |
Thỏi sôcôla |
Sôcôla miếng vuông, kẹo hạnh nhân ngào đường, kẹo tan hoặc các loại kẹo khác (trừ 8.1.23) |
Kẹo hạnh nhân ngào đường, kẹo tan hay các loại kẹo gói bằng giấy |
Kẹo mứt |
SỮA, SẢN PHẨM LÀM TỪ SỮA, PHOMÁT |
Sữa, kem sữa (trừ 8.3.2) |
Kem sữa đã đánh |
Bơ, dầu (mac ga rin) |
Pho mát |
Các sản phẩm làm từ sữa khác (trừ 8.7.15) |
|
|
Bơ hoặc dầu (mac ga rin) dạng viên |
Bơ hoặc dầu (mac ga rin) dạng tấm |
Bơ hoặc dầu (mac ga rin) dạng vỏ sò |
Bơ hoặc dầu (mac ga rin) dạng khác |
|
Pho mát dạng miếng tròn |
Pho mát dạng miếng vuông hay chữ nhật |
Pho mát chưa bị cắt có hình dạng khác |
Pho mát đã bị cắt |
THỨC ĂN LÀM TỪ THỊT, THỊT LỢN HAY TỪ CÁ |
Thức ăn làm từ thịt, thịt lợn hay từ cá |
|
|
Dăm bông, đùi, miếng thịt |
Xúc xích, giò, xúc xích ý |
Thịt lát, lát thịt lợn |
Gia cầm, chim chín hoặc đã chế biến để nướng |
Cá, cá thăn hoặc thức ăn làm từ cá đã chín hay đã chế biến sẵn để làm chín |
Các thức ăn làm từ thịt, thịt ướp khác |
CÁC LOẠI THỰC PHẨM KHÁC |
Canh, đồ uống (trong đĩa, chén, bát, nồi nấu xúp hoặc cốc, v.v) |
Mì ống ý, các loại mì ống khác |
Bánh Pizza |
Đĩa đầy thực phẩm |
Đĩa rau, xà lách trộn |
Các sản phẩm khoai tây chiên giòn và tương tự |
Bỏng ngô |
Bánh nhân thịt taco, bánh cuốn, bánh thịt nướng (kebab), bánh empanada và các sản phẩm tương tự |
Các loại trứng, trứng đã nấu |
Quả trộn, mứt quả |
Món sữa trứng, putđing, trứng ốp lết |
Bánh kếp, bánh crêpe, bánh ngô/bắp châu Mỹ |
Hỗn hợp thức ăn nằm trong các phân lớp khác nhau |
Đường |
Thực phẩm cho chó và mèo (con vật), viên và miếng nhỏ thực phẩm cho động vật |
Các loại thực phẩm khác không nằm trong các lớp từ 8.7.1 đến 8.7.22 |
HÀNG DỆT; QUẦN ÁO; VẬT LIỆU MAY; ĐO; ĐỒ ĐỂ ĐỘI; GIẦY DÉP |
HÀNG DỆT, (TRỪ QUẦN ÁO), THOI DỆT |
Sợi |
Ren, dải, dải đan, thừng, dây |
Chú thích: Xem thêm 14.1.5 |
Đường chỉ, mũi chỉ |
Thêu thùa, khăn trải bàn |
Ruy băng, nơ, dải (nơ) |
Vải, vải lanh, vải để in hoa, vải gai phẳng, màn gió, thảm, lưới |
Chú thích: Không bao gồm lưới đánh cá, lưới săn hay lưới trò chơi (21.3.16) |
Vải trải giường, gối, chăn lông |
Chú thích: Gối chèn dài được xếp trong phân nhóm 12.1.4. |
Nhãn vải, có mép răng cưa hoặc không có |
Các loại hàng dệt khác không nằm trong phân lớp 9.3, 9,7 và 9.9 |
|
|
Con sợi |
Sợi trên suốt hay trên một vật mang khác (trừ A9.1.4) |
Sợi trong thoi, thoi có hoặc không có sợi |
Sợi trong cuộn |
Các cách trình bày khác của sợi |
|
Vải xét-nô, vải để trổ hoa, vải đan thưa, vải may chần dây xích |
Vải có viền bằng một đường chỉ hoặc một hay nhiều dải |
Lanh phẳng |
Chú thích: Gồm cả khăn tay và tã trẻ em |
Vải miếng hoặc cuộn |
Vải súc |
Vải xếp nếp, màn gió |
Thảm, vải viền mép |
Mẫu vải |
QUẦN ÁO |
Chú thích: Không bao gồm mũ nón (9.7) và giầy dép (9.9) |
Quần áo |
Các nhóm quần áo của các loại khác |
|
|
Áo khoác, áo gilê, áo khoác dài, áo choàng pơlơrin |
Quần dài, quần đùi |
Bộ quần áo (trừ A9.3.5 và A9.3.14) |
Áo dài, tạp dề, bộ y phục phụ nữ |
Áo choàng pon-sô |
áo len dệt chui, áo len dài tay |
áo sơ mi, áo nịt phụ nữ, áo cánh |
Cổ áo sơ mi |
Cravat, nơ thắt ở cổ áo, khăn phula |
Bộ đồ lót, xilip, áo tắm |
Tất |
Găng |
Chú thích: Không bao gồm găng đấm bốc (21.3.23) |
Thắt lưng, khoá thắt lưng |
Yếm |
Túi quần áo |
Các bộ phận của quần áo thuộc phân lớp 9 (trừ A9.3.10 và A9.3.19) |
Bộ đồ lặn |
Các loại quần áo khác không nằm trong các phân lớp 9.7 và 9.9 |
VẬT LIỆU MAY, MẪU CẮT |
Kim, đê, kẹp, móc |
Chú thích: Xem thêm 14.3.1 |
Vật liệu may khác |
Chú thích: Không bao gồm kéo (14.7.18) và thước dây (17.5.1) |
|
|
Kim may thẳng hoặc may lượn |
Kim đan |
Đê |
Móc cài |
Móc cài phéc mơ tuya |
Ghim (trừ A9.5.9) |
Kim băng |
|
Khuy (trừ A9.5.13) |
Khuy bấm |
Phéc mơ tuya có khoá kéo |
Mẫu cắt quần áo |
Chú thích: Mẫu cắt giống quần áo nằm trong nhóm 9.3. |
Gọng căng nịt vú |
Đường khâu, đường may |
Vật liệu may khác không nằm trong nhóm 9.5.1 |
MŨ NÓN |
Mũ nón |
|
|
Khăn đội đầu đàn ông, khăn xếp |
Mũ cát và mũ nồi |
Mũ hai mũi |
Mũ kêpi |
Mũ trùm đầu không vành phrigiêng |
Mũ đấu (của người Thổ) |
Mũ rộng vành (mũ của người Mêhicô hoặc mũ của người chăn bò) |
Mũ của đầu bếp |
Mũ bảo vệ |
Chú thích: Không bao gồm mũ giáp (23.5.5) và mũ của Mecury (có cánh) (24.11.14) |
Mũ vuông vành (đội trong những dịp trang trọng của sinh viên và giảng viên đại học) |
Các loại mũ nón khác |
GIÀY DÉP |
Giầy |
|
|
Guốc |
Giầy đế thấp |
Giầy cao gót |
Giầy ống, ủng |
Dép đi trên thảm |
Giầy thể thao, giầy trượt tuyết |
Giầy cho em bé |
Xăng đan, dép tông |
Đế giầy, dấu giầy |
Các bộ phận khác của giầy dép |
Chú thích: Không bao gồm móc khoá fecmơtuya (9.5.1), khuy (9.5.10), khuy bấm (9.5.10), khuy (14.3.1) và khuy lỗ (14.3.1) |
Các loại giầy dép khác |
THUỐC LÁ; VẬT DỤNG CHO NGƯỜI HÚT THUỐC; DIÊM; ĐỒ DÙNG DU LỊCH; QUẠT; ĐỒ TRANG ĐIỂM; VỆ SINH; GƯƠNG |
THUỐC LÁ, VẬT DỤNG CHO NGƯỜI HÚT THUỐC, DIÊM |
Thuốc lá |
Vật dụng cho người hút thuốc, diêm |
|
|
Thuốc lá vụn |
Xì gà |
Thuốc điếu |
Thuốc lá dưới một dạng khác |
Chú thích: Không bao gồm lá thuốc đã hoặc chưa sấy (5.3.1) |
|
Tẩu |
Ống điếu |
Bót để hút thuốc điếu và bót xì gà |
Cái nhồi tẩu |
Cái cắt đầu xì gà |
Hộp đựng thuốc lá (19.3.4+261511) |
Túi đựng thuốc lá |
Bật lửa |
Gạt tàn thuốc lá |
Diêm |
Vật dụng cho người hút thuốc khác |
ĐỒ DÙNG DU LỊCH, QUẠT, TÚI |
Can, ô, dù |
Quạt |
Ví nam, nữ |
Túi, va li, rương, catap |
Các đồ du lịch khác |
|
|
Ô hay dù mở |
|
Túi mua hàng |
Cặp, túi da đeo vai học sinh |
Túi xách tay |
Khoá phéc mơ tuya túi xách tay, va li hay rương |
Chú thích: Không bao gồm khuy (9.5.10) |
Ba lô |
Vali, rương |
ĐỒ DÙNG TRANG ĐIỂM, ĐỒ VỆ SINH, GƯƠNG |
Bàn chải đánh răng, thuốc đánh răng |
Vật dụng để cạo râu (trừ 10.5.21) |
Tông đơ |
Lược, |
Thỏi son môi |
Gương |
Chú thích: Không bao gồm gương dùng trong ngành y (19.3.1) |
Dụng cụ phun hơi để trang điểm |
Xà phòng |
Các đồ dùng trang điểm, đồ dùng vệ sinh khác, các đồ mỹ phẩm khác |
Chú thích: Không bao gồm bọt biển (11.7.1) và các loại bao bì (túi, tuýp, chai, v.v.) chứa các đồ mỹ phẩm hoặc đồ vệ sinh xếp tại phân nhóm 19.3 hoặc 19.7 |
|
|
Dao cạo râu |
Bàn cạo, dùng lưỡi dao bào |
Lưỡi dao bào |
Bàn cạo điện |
Chổi (xoa xà phòng) cạo râu |
DỤNG CỤ NỘI TRỢ |
Chú thích: Những dụng cụ làm bếp thuộc lớp 12, 13 hoặc 19 không nằm trong lớp này. |
BỘ ĐỒ ĂN, DỤNG CỤ VÀ MÁY LÀM BẾP |
Dao, dĩa và thìa |
Dụng cụ và máy làm bếp |
Chú thích: Dụng cụ và máy làm bếp thuộc phân lớp 11.3 và cối làm bếp (19.11.1) không nằm trong phân nhóm này. |
|
|
Thìa |
Dao |
Dĩa |
Bộ bao gồm dao, dĩa và/ hoặc thìa |
Đũa |
Dao phết, dao cắt, các dụng cụ khác trong bộ dụng cụ bàn ăn |
|
Phễu |
Chao, rây sàng, rá lọc |
Cái mở hộp, mở chai, vặn nút |
Cối xay hoa quả, máy thái thịt |
Thớt để thái hay chặt thịt |
Phin pha cà phê |
Cối xay cà phê |
Cối xay tiêu |
Máy trộn |
Dụng cụ làm bánh ngọt |
Các dụng cụ hoặc máy làm bếp khác |
VẬT ĐỰNG ĐỒ UỐNG, BÁT ĐĨA, DỤNG CỤ LÀM BẾP ĐỂ PHỤC VỤ CHUẨN BỊ HOẶC NẤU NƯỚNG THỰC PHẨM HAY ĐỒ UỐNG |
Chú thích: Các dụng cụ làm bếp thuộc 11.1 không nằm trong nhóm này |
Đồ đựng để uống, cúp (kỷ niệm chiến thắng, thành tích) |
Bát đĩa để ăn hoặc thờ cúng |
Ấm pha chè, bình pha cà phê |
Xoong, nồi, nồi gang, chảo rán, lẩu |
|
|
Cốc có hoặc không có chân, không quai |
Ca, cốc có quai |
Chén, chén có đĩa lót |
Ống hút (để hút nước uống) |
|
Bát |
Bát đĩa có bộ đồ ăn (dao, dĩa hoặc thìa) |
|
Chậu có quai |
Đĩa, đĩa lót chén |
Đĩa, đĩa có chân đựng hoa quả, đĩa sâu lòng (bát) đựng xà lách trộn dầu dấm, đĩa sâu lòng (bát) đựng hoa quả |
Bình đựng nước xốt, đồ đựng xúp |
Giá để lọ nấu dấm, lọ đựng muối, đựng hạt tiêu, ớt |
|
Đồ đựng, đĩa có thực phẩm hoặc đồ uống |
Các loại bát đĩa khác |
CÁC VẬT DỤNG GIA ĐÌNH KHÁC |
Vật dụng gia đình không nằm trong 11.1 và 11.3 |
|
|
Giá treo áo |
Cái kẹp (phơi quần áo), cái treo, móc quần áo |
Bàn chải, bọt biển, bàn chải sắt |
Chú thích: Không bao gồm bàn chải vệ sinh (10.5.1 và 10.5.25) |
Chổi, cái cọ kính |
ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ, THIẾT BỊ VỆ SINH |
ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ |
Chú thích: Gồm cả đồ gỗ văn phòng |
Đồ đạc trong nhà |
|
|
Gường xếp |
Giường |
Đệm, gối chèn, gối chèn dài |
Chú thích: Gối được xếp vào nhóm 9.1.23 |
Nôi |
Võng |
Ghế tựa, ghế bành, ghế đẩu |
Ghế băng, ghế băng nhỏ, tràng kỷ |
Bàn, bàn thợ, thớt, quẩy hàng |
Bàn làm việc |
Tủ nhiều ngăn, hòm, tủ chè |
Tủ đứng, tủ buýp-phê, két |
Kệ, tủ bày bát đĩa |
Tủ quần áo |
Các loại đồ đạc trong nhà khác |
Chú thích: Không bao gồm gương (10.5.17) |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
Thiết bị vệ sinh |
Lavabô, chậu rửa |
|
|
Bồn tắm |
Vòi tắm hoa sen |
Hố xí và hố xí bệt, thùng nước dội hố xí |
Vòi nước |
Chú thích: Gồm cả vòi nước không phải là một bộ phận của thiết bị vệ sinh |
Các thiết bị vệ sinh khác |
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG; ĐÈN ĐIỆN TỬ; THIẾT BỊ ĐỐT NÓNG; ĐỂ NẤU ĂN HAY LÀM LẠNH; MÁY GIẶT; MÁY SẤY |
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG, ĐÈN ĐIỆN TỬ |
Nến, đế cắm nến |
Đuốc (trừ 13.1.6) |
Đèn, đèn xếp, đèn lồng, đèn ló, đèn điện tử |
|
|
Đĩa nến, giá cắm nến (trừ A13.1.3) |
Giá cắm nến có nhiều chân cắm |
|
Đèn dầu, đèn con |
Đèn xếp, đèn ló (trừ A13.1.9) |
Đèn pin, đèn bão |
Đèn đường phố |
Đèn bàn, đèn dầu có bầu cao hơn ngọn bấc, chao đèn |
Đèn treo |
Đèn gắn vào vách |
Đuốc điện, đèn bỏ túi |
Đèn nhấp nháy để phát tín hiệu |
Đèn pha của xe cộ |
Ăng pun hoặc đèn tuýp |
Đèn điện tử |
Các bộ phận của đèn (trừ A13.1.11 và A13.1.17) |
|
Các bộ dụng cụ chiếu sáng khác |
DỤNG CỤ SƯỞI NÓNG, MÁY ĐỂ NẤU NƯỚNG HOẶC LÀM LẠNH, MÁY GIẶT, MÁY SẤY |
Dụng cụ sưởi nóng, máy để nấu nướng hoặc làm lạnh. |
Máy giặt, máy rửa bát đĩa |
Máy sấy dùng trong gia đình |
Bàn là và các dụng cụ để là khác |
|
|
Lò sưởi, lò nung, máy sưởi nóng dùng cho phòng tắm hơi, các máy sưởi khác |
Nồi hơi, bếp lò |
Bộ toả nhiệt, máy sấy dùng cho phòng tắm hơi, các máy sấy khác |
Các bộ phận của máy sấy |
Bếp lò trong bếp, bếp vỉ, vỉ nướng chả, vỉ nướng (quay) cả con (lợn, bò cừu...) |
Các thiết bị khác để nấu nướng |
Máy lạnh |
Phân nhóm phụ liên kết với các Phân nhóm chính 13.03.24 |
Máy sấy tóc |
ĐỒ NGŨ KIM, DỤNG CỤ; THANG |
ỐNG DÂY CÁP, ĐỒ NGŨ KIM LỚN |
Chú thích: Gồm cả các đồ ngũ kim phi kim loại |
Ống, ống nhỏ, van |
Thanh sắt, dây cáp |
Chú thích: (a) Gồm cả cáp điện |
Xích, mắt xích |
Các đồ ngũ kim lớn khác |
|
|
Ống cong, ống vặn, ống thắt nút |
Chỗ nối ống, van |
|
Các thanh sắt hoặc dây cáp bện hay vặn |
Đoạn dây cáp |
Dây cáp có các sợi khác biệt hoặc có các đoạn có mầu sắc khác nhau |
Dây cáp có ổ điện |
|
Vòng xích (cho xe đạp, xe môtô v.v.) |
Mắt xích |
Xích vòng |
|
Xà, rầm, thanh treo, thanh ray |
Mặt cắt của xà, của rầm, của thanh treo hoặc của thanh ray |
Sắt để đổ bê tông, khung sắt để đổ bê tông |
Dây thép gai |
Lưới sắt |
Các đồ ngũ kim lớn khác |
ĐỒ NGŨ KIM NHỎ, LÒ XO |
Đinh, vít, bù lông, đinh tán, chốt giữ, đai ốc, đinh mũ |
Chú thích: Xem thêm 9.5.1 |
Các đồ ngũ kim nhỏ khác |
Lò xo |
Chú thích: (a) Nhóm này gồm các loại lò xo, bất kể chủng loại và mục đích sử dụng. |
(b) Không bao gồm dụng cụ để đóng cửa (15.1.25) |
|
|
Đinh |
Vít, bù lông, đinh tán, chốt giữ, đai ốc, đinh mũ |
Đinh, vít, bù lông, đinh tán, và/hoặc chốt giữ, đai ốc, đinh mũ |
Chú thích: Xem thêm 9.5.1 |
Đai ốc |
Móc |
Chú thích: Không bao gồm móc khoá fecmơtuya dùng cho quần áo (9.5.1) |
Chỗ nối dây cáp, bàn kẹp dây cáp, kẹp ống, khớp trục, vòng, long đen, khớp nỗi, miếng đệm, kẹp |
Tay nắm cửa hoặc tay nắm cửa sổ, bản lề |
Chốt, bulông cửa |
CHÌA KHOÁ, KHOÁ |
Chìa khoá, các bộ phận của chìa khoá |
Cái xâu chía khoá có hoặc không có chìa |
Khoá, ống khoá |
Khoá, ống khoá |
Cái còng tay, cái xích tay |
|
|
Một chìa khoá |
Hai chìa khoá |
Từ ba chìa khoá trở lên |
Các bộ phận của nhiều chìa khoá |
Chìa khoá có đầu hình tròn, ôvan hay ôvan dẹt |
Chìa khoá có đầu chia thành nhiều phần |
Chìa khoá có đầu hình thoi trau chuốt hoặc không, có cạnh bằng hoặc lõm |
Chìa khoá có đầu hình dạng khác |
Chìa khóa dẹt |
Các chìa khoá khác |
CÔNG CỤ |
Chú thích: (a) Gồm cả dụng cụ cầm tay |
(b) Không bao gồm nông cụ hoặc dụng cụ làm vườn được phân loại tại nhóm 14.9 |
Búa, búa tạ |
Rìu |
Đe, khuôn giầy |
Các dụng cụ khác (trừ 14.7.8 đến 14.7.23) |
Dao |
Chú thích: Không bao gồm dao cạo dài (10.5.4) và dao ăn (11.1.1), dao găm (23.1.1) |
Dao xây, bay, dao trộn không phải là dao trộn bột màu của nghệ sĩ (20.1.1) |
|
|
Hai chiếc búa, hai chiếc búa tạ hoặc hai rìu chéo nhau |
|
Kìm, kẹp |
Nhíp |
Nêm, chốt, tuốc-nơ-vít |
Khoan tay, tay khoan, khoan tay quay (máy khoan, cưa) |
Máy khoan dùng động cơ búa hơi |
Mũi khoan |
Đá mài |
Cưa, bàn cưa, cưa xích |
Lưỡi cưa hoặc băng cưa, xích cưa |
Chú thích: Không bao gồm bánh xe răng cưa và đĩa cưa hình tròn (15.7.1) |
|
Dao, dao của thợ làm giầy. |
Chú thích: bao gồm cả dao đa năng |
Kéo (trừ A14.7.21) |
Kéo cắt lông cừu |
NÔNG CỤ HOẶC DỤNG CỤ LÀM VƯỜN, CUỐC ĐÀO BĂNG |
Xẻng |
Cuốc đào băng, cuốc chim, cuốc bàn của người leo núi |
Lưỡi hái, liềm |
Các dụng cụ nông nghiệp hoặc làm vườn |
|
|
Xẻng lưỡi tròn hoặc nhọn |
Xẻng lưỡi chữ nhật hoặc vuông |
|
Cào cỏ |
Cày, lưỡi cày |
THANG |
Thang |
|
|
Một thang đơn |
Thang đôi |
Thang gấp |
Thang xuống bể bơi |
MÁY, ĐỘNG CƠ |
MÁY MÓC DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP HOẶC NÔNG NGHIỆP THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP, ĐỘNG CƠ, CÁC LOẠI MÁY CƠ KHÍ KHÁC NHAU |
Chú thích: Không bao gồm máy gia dụng và guồng kéo sợi (15.3) hoặc máy dùng trong văn phòng (15.5) |
Máy móc dùng trong công nghiệp và thiết bị công nghiệp (thí dụ thiết bị ép, nghiền, trộn, chứng cất hoặc đào, kể cả xay đá) (máy móc ko biết) |
Băng tải |
Động cơ |
Chong chóng, chân vịt, quạt máy, máy thông gió, tuốc bin, đèn xì |
|
Các bộ phận máy móc dùng trong công nghiệp hoặc nông nghiệp, các bộ phận thiết bị công nghiệp hoặc bộ phận của động cơ |
Cần cẩu, ròng rọc và palăng (Hệ thống ròng rọc), băng đai chuyền |
Máy phun bụi chất lỏng, máy rảy, súng lục phun bụi chất lỏng, máy sơn xì |
Máy nông nghiệp |
Chú thích: (a) Gồm cả máy cắt cỏ và các máy làm vườn khác |
(b) Dụng cụ nông nghiệp được xếp tại nhóm 14.9. |
Máy bơm xăng |
Dụng cụ phân bổ tự động (trừ các máy ở mục 15.1.23) |
Những máy cơ khí khác |
Chú thích: (a) Gồm cả những dụng cụ để đóng cửa |
(b) Không bao gồm máy khoan và búa hơi (14.7.6) |
MÁY DÙNG TRONG GIA ĐÌNH, GUỒNG KÉO SỢI |
Máy dùng trong gia đình |
Chú thích: Không bao gồm máy dùng cho nhà bếp (11.1.10), máy giặt (13.3.23) và máy sấy trong gia đình (13.3.24) |
Guồng kéo sợi, guồng kéo sợi tay |
|
|
Máy khâu |
Máy hút bụi, máy đánh sàn |
Những máy dùng trong gia đình khác |
MÁY DÙNG TRONG VĂN PHÒNG |
Máy chữ |
Chú thích: Không bao gồm máy chế bản điện tử (16.1.4). |
Những máy văn phòng khác |
BÁNH XE, Ổ BI |
Bánh răng, các răng được lắp vào bánh răng |
Chân vịt tàu biển, tời thả neo |
Những bánh xe khác có nan hoa hay không có nan hoa |
Chú thích: Không bao gồm bánh xe có lốp và bánh xe của các phương tiện vận tải trên trục (18.1.21) |
Vòng bi và các ổ bi khác |
Truyền động răng, một vài bánh xe giáp nhau (gần nhau, chồng lên nhau), bánh xe chuyền chuyển động |
Bánh xe hay một phần bánh xe có cái chắn, có cánh |
|
|
Đĩa cưa, đĩa cưa vòng |
Một phần bánh xe răng có các răng cưa lắp vào, một phần của các răng lắp vào bánh răng |
Bánh xe răng hay một phần của bánh xe răng có nan hoa |
|
Bánh xe hay ổ bi không ghi dòng chữ |
Bánh xe hay ổ bi có dòng chữ |
Bánh xe hay ổ bi có hình ảnh người, động vật hay thực vật |
Bánh xe hay ổ bi có những yếu tố tạo hình khác |
VẬT LIỆU ĐIỆN |
Chú thích: Không bao gồm đèn điện tử và van không dây hoặc dây cáp điện (14.1.5) |
Vật liệu điện |
|
|
Pin (ăcquy), pin khô (bộ pin) |
Nến đánh lửa (buji) |
Thiết bị điện cho phương tiện vận tải (trừ các thiết bị ở mục A15.9.2 và A15.9.3) |
Chú thích: Không bao gồm đèn nháy tín hiệu (13.1.6) và đèn pha cho phương tiện vận tải (13.1.6) |
Phích cắm điện |
Công tắc tắt mở |
Ổ cắm điện |
Sứ cách điện |
Bóng bán dẫn, ống hai cực (đi-ốt), cái điện trở và nam châm |
Mạch tích hợp, mạch điện tử của máy tính |
Những vật liệu điện khác |
PHƯƠNG TIỆN LIÊN LẠC XA, THU HOẶC TÁI TẠO ÂM; NHIẾP ẢNH; ĐIỆN ẢNH; QUANG HỌC |
PHƯƠNG TIỆN LIÊN LẠC XA, THU HOẶC TÁI TẠO ÂM |
Ăngten, cột tháp, cột điện, đường dây dẫn điện hoặc điện thoại |
Máy và thiết bị liên lạc xa, máy và thiết bị vô tuyến truyền hình, máy và thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
|
Máy thu thanh hoặc máy thu hình |
Chú thích: (a) Gồm cả máy thu thanh bán dẫn |
(b) Không bao gồm đèn điện tử (13.1.6) |
Máy vi tính, máy xử lý văn bản |
Chuột máy tính |
Bàn phím máy tính |
Máy điện thoại |
Máy fax |
Micro |
Tai nghe |
Máy quay đĩa |
Đĩa, đĩa CD, đĩa DVD cho âm thanh, hình ảnh và để ghi và sao chép dữ liệu; bao cứng hoặc hộp đựng đĩa |
Băng từ, hộp đựng băng từ |
Các loại máy liên lạc xa khác, các loại máy ghi hoặc tái tạo âm khác |
NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, QUANG HỌC |
Máy chụp ảnh hoặc máy quay phim, máy và đèn chiếu |
Chú thích: Gồm cả máy quay video, rađa giao thông và vật kính nhiếp ảnh |
Các máy móc, dụng cụ hoặc vật liệu dùng trong nhiếp ảnh hoặc điện ảnh |
Kính, gọng kính |
Ống nhòm, kính thiên văn, kính viễn vọng, kính hiển vi |
Kính lúp có tay cầm |
Thấu kính quang học, mắt kính |
Các loại máy, dụng cụ hoặc vật liệu quang học khác |
|
|
Cửa điều sáng dạng đồng tử |
Phim, hộp đựng phim |
ĐỒNG HỒ, ĐỒ TRANG SỨC, DỤNG CỤ CÂN VÀ ĐO |
ĐỒNG HỒ VÀ CÁC DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN KHÁC |
Đồng hồ |
Đồng hồ mặt trời |
Đồng hồ bấm giờ |
Đồng hồ cát |
Các dụng cụ đo thời gian khác |
|
|
Mặt đồng hồ tròn có hoặc không có kim |
Chú thích: Không bao gồm mặt các máy đo không phải là đồng hồ (17.5.1) |
Các mặt không tròn có hoặc không có kim |
Chú thích: Không bao gồm mặt các máy đo không phải là đồng hồ (17.5.1) |
Kim đồng hồ |
Các bộ phận khác của đồng hồ |
Chú thích: Không bao gồm các lò xo xoắn ốc (14.3.21) |
Đồng hồ đeo tay |
Đồng hồ treo tường, quả lắc to hoặc nhỏ, báo thức |
Dây đeo đồng hồ |
ĐỒ TRANG SỨC |
Đá quý |
Ngọc trai |
Kiềng, vòng đeo tay, dây chuyền |
Nhẫn và nhẫn cưới |
Các loại trang sức khác |
Chú thích: Gồm cả khuy măng séc và ghim cài cravat hay mũ |
|
|
Đá quý được mái thành những mặt nhỏ |
Các cách thể hiện đá quý khác |
|
Ngọc trai hoặc đá quý trong con hằu |
CÂN, QUẢ CÂN |
Cân, quả cân |
|
|
Cân đĩa |
Các loại cân khác |
Các bộ phận của cân |
Quả cân |
DỤNG CỤ ĐO VÀ THIẾT BỊ |
Chú thích: Gồm cả các dụng cụ tính toán |
Dụng cụ đo và thiết bị |
Chú thích: Không bao gồm các dụng cụ đo thời gian (17.1) hoặc cân và quả cân (17.3) |
|
|
Dụng cụ đo độ dài (thước mét, thước chia độ, thước dây, thước gấp, thước cuộn) |
Thước, đĩa tính, ống tính |
Bàn tính |
Cữ, chân trượt, thước chia phụ, vi trắc kế |
Compa để vẽ và xây dựng |
Êke, thước chữ T, thước cong dùng để vẽ |
Quả dọi, dây dọi |
Bọt nước (ống thuỷ) |
Đĩa chia độ, thang chia độ, mặt số chia độ |
Chú thích: Không bao gồm mặt đồng hồ (17.1.1) |
Nhiệt kế |
Địa bàn, la bàn đi biển |
|
Các dụng cụ đo lường và đánh dấu khác, chong chóng đo thời tiết, cái đo gió, ống gió |
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, TRANG BỊ CHO ĐỘNG VẬT |
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN TRÊN ĐẤT LIỀN |
Xe cộ do sức người hay động vật kéo (trừ các phương tiện ở mục 18.1.5, 18.1.14) |
Xe đạp, môtô, xe đạp ba bánh |
Phương tiện vận tải trên đường quốc lộ có động cơ |
Ôtô ray, xe lửa, tầu điện |
Những phương tiện vận tải trên bộ khác |
Lốp xe, dấu lốp xe, xích chống trượt khi đi trên tuyết, trục có hay không có bánh xe, tay lái, bộ tản nhiệt, bộ giảm (còn tiếp) |
Chú thích: Bao gồm bất kỳ một bộ phận nào của phương tiện |
Những hình ảnh cách điệu hoá của phương tiện vận tải đường bộ |
Những phương tiện vận tải khác không ở 18.3 và 18.5 |
Chú thích: (a) Gồm cả ca bin chạy trên đường dây cáp, thang máy cho người trượt tuyết |
|
|
Xe ngựa bốn bánh, xe ngựa để đua hay cho quân sự, xe hai bánh do ngựa kéo |
Xe bốn bánh hoặc nhiều hơn do ngựa kéo |
Xe ô tô tải, ôtô buýt đi giữa các thành phố, máy kéo, ôtô kéo moóc, ôtô điện có cần |
Ôtô con |
|
Đầu xe lửa |
|
Xe lu, xe tự hành hoặc phương tiện hay máy vận tải xây dựng, cần cẩu |
Máy bốc dỡ tự động |
Xe trượt, xe trượt tuyết, những phương tiện vận tải chuyển động trên tuyết, máy tự hành trên tuyết |
Rơ moóc của ôtô |
Xe kéo nhỏ có bánh, xe đẩy chân của trẻ em (có vô lăng hay không có vô lăng), xe siêu thị |
Xe lăn (dùng cho người tàn tật) |
TRANG BỊ CHO ĐỘNG VẬT |
Sắt móng ngựa |
Chú thích: Gồm cả nam châm hình móng ngựa |
Trang bị cho ngựa (trừ 18.2.1) |
Trang bị cho chó và mèo |
Trang bị cho các động vật khác |
|
|
Bàn đạp, đinh thúc ngựa |
Yên cương, bộ đồ thắng |
Yên ngựa |
Roi, roi gân bò |
|
Vòng cổ cho chó và mèo |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ, XE LỘI NƯỚC |
Thuyền chèo, thuyền con, thuyền đua, thuyền dạo chơi, thuyền thoi |
Thuyền, tàu buồm |
Thuyền và tàu có động cơ |
Buồm, ô cửa ở mạn tàu, mái chèo |
Chú thích: Gồm cả những bộ phận bất kỳ của tàu và thuyền không được xếp trong các lớp, nhóm, phân nhóm khác |
Những hình ảnh kỳ quặc, hoang đường hay cách điệu hoá của tàu |
Những phương tiện vận tải khác trên mặt nước |
Chú thích: Gồm cả ụ nổi, xe lội nước và tầu trên đệm không khí |
|
|
Thuyền Viking, thuyền ga lê, tàu có một buồm hình vuông. |
Tàu buồm cổ có độ cong rõ nét của mạn thuyền và cao ở mạn mũi và lái sau thuyền |
Thuyền buồm lắp máy chiến đấu |
Những tàu buồm khác |
Ván có buồm, ván lướt sóng |
Tàu buồm hơi nước (buồm và hơi nước) |
|
Tàu chởi khách, chỉ huy, tàu kéo |
Tàu ngầm |
Những thuyền hay tàu có động cơ, tàu đánh cá |
Chú thích: Gồm cả xà lan có hoặc không có động cơ |
Ống khói tàu |
MỎ NEO, PHAO TIÊU, PHAO CẤP CỨU |
Cái neo; phao, phao tiêu hoặc phao cấp cứu |
|
|
Cái neo |
Các neo chéo nhau có thanh trượt |
Phao, phao tiêu hoặc phao cấp cứu |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN KHÔNG HAY VŨ TRỤ |
Máy bay, máy bay lên thẳng |
Chú thích:
a) Bao gồm các bộ phận của máy bay (đuôi, cánh, buồng lái, v.v.).
b) Không bao gồm cánh quạt cho máy bay (15.01.13) |
Những phương tiện vận tải trên không khác |
Tên lửa và du hành vũ trụ, vệ tinh nhân tạo |
|
|
Hình ảnh cách điệu của máy bay |
|
Khí cầu không điều khiển, khí cầu cố định, khí cầu có điều khiển |
Cái diều, tàu lượn cánh tam giác |
Dù |
BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG |
Biển báo hiệu trên đường cho ôtô hay xe lửa |
Dấu hiệu điều phối chuyển động của các phương tiện vận tải trên nước hay trên không |
|
|
Dấu hiệu chỉ dẫn đường, biển tên doanh nghiệp, biển tên hoặc số đường phố |
Đèn hiệu cho ôtô hay xe lửa |
Biển báo hiệu trên đường (biển đá, cột mốc) chỉ khoảng cách bằng dặm |
Cột tín hiệu |
|
Những báo hiệu giao thông khác trên đường ôtô hay xe lửa |
|
Phao tiêu báo hiệu |
Những dấu hiệu điều phối chuyển động của các phương tiện vận tải dưới nước hay trên không khác |
ĐỒ ĐỰNG, BAO GÓI, HÌNH ẢNH THỂ HIỆN CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC NHAU |
ĐỒ ĐỰNG LỚN |
Chú thích: Những đồ đựng thuộc 19.9 không nằm trong nhóm này. |
Đồ đựng lớn hình trụ (ví dụ xi téc, thùng tô nô v.v) |
Đồ đựng lớn không phải hình trụ (két sắt, ...) |
Bi đông, xô, can |
Chú thích: Không bao gồm bi đông được gắn kín (19.3.1 hoặc 19.3.3) |
|
|
Thùng tô nô đặt nằm |
Thùng tô nô đặt đứng |
Thùng tô nô nhìn chính diện |
Thùng, chậu con, xô, thùng gỗ, xô vắt sữa |
|
Túi to để vận chuyển hàng hoá |
|
Giỏ, gùi, rổ rá, đồ để chai có thể mang đi được |
|
Các đồ đựng lớn khác |
ĐỒ ĐỰNG NHỎ |
Chú thích: Không bao gồm đồ đựng được xếp trong nhóm 11.3, 19.7, 19.9 hoặc 19.11 |
Đồ đựng nhỏ hình trụ hoặc e-líp (ví dụ ống đứng thuốc viên hoặc son môi, bình xịt kem mỹ phẩm, bình xịt nước hoa, lon) |
Đồ đựng nhỏ không phải hình trụ |
Túi trà hay cà phê |
|
|
Hộp thư, hộp giấy |
Túi nhỏ |
|
Lợn đựng tiền tiết kiệm , hộp tiền tiết kiệm |
Đồ đựng nhỏ mở |
Ống, lọ có bao gói của chúng |
Ống, lọ bị bịt kín đầu, ống thuốc đánh răng |
Giấy hoặc bìa đã được chuẩn bị sẵn để có thể lắp ráp lại thành những đồ đựng nhỏ |
Nhứng đồ đựng kích thước nhỏ khác |
CHAI, LỌ |
Chai, lọ hay bi đông hình tròn hay hình ê-lip |
Chai, lọ hay bi đông không phải hình tròn hay e-lip |
Chai, lọ hay bi đông có hình người, bộ phận cơ thể người, động vật hoặc đồ vật |
Chai, lọ hay bi đông có quai |
Những bình, lọ, chai hay bi đông khác |
Chai sữa có núm cho em bé |
|
|
Chai, lọ hay bi đông mỏng hẹp |
Chai, lọ hay bi đông rộng |
Chai, lọ hay bi đông không cổ |
Chai, lọ hay bi đông có cổ nghiêng (vát, vẹt) hay có cổ nằm ngang |
Chai, lọ hay bi đông có các cạnh thắt |
Chai, lọ hay bi đông có cạnh lồi về phía trước (dô) hay có cạnh tròn (lượn tròn) |
Chai lọ hay bi đông hình nón |
Chai lọ hay bi đông có cạnh đứng, nằm ngang hay nằm kiểu bất kỳ |
Chai lọ hay bi đông có mặt nổi khác có cạnh |
Chai lọ hay bi đông có vỏ bọc đan bằng mây, tre, liễu gai, v.v |
CÁC BỘ PHẬN CHAI LỌ HAY ĐỒ GÁ CHO CHÚNG |
Các bộ phận của chai, lọ hay đồ gá cho chúng |
Chú thích: (a) Gồm cả các dụng cụ rót và vú cao su cho trẻ em |
(b) Không bao gồm cái mở nút chai và vặn nút chai (11.1.10) |
|
|
Cổ chai |
Nút chai (kiểu nắp đậy hoặc kiểu nút bấc) |
Nút chai bịt kín (gắn xi hoặc gắn thiếc...) |
Những phần khác của chai lọ hay phụ tùng của chúng |
CHUM, VẠI, BÌNH CAO CỔ, BÌNH HOA, CHẬU HOA, THÙNG ĐỰNG HOA, GIÁ ĐỰNG HOA |
Chum, vại, bình cao cổ, bình hoa, chậu hoa, thùng đựng hoa, giá đựng hoa |
|
|
Chum, vại có quai hay không có quai, bình cao cổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình hoa, bình trang trí |
Chậu hoa hay chậu trồng thực vật |
Giá đựng hoa, hộp nhỏ, thùng trồng cây |
QUAN TÀI, LỌ ĐỰNG TRO CỐT |
ĐỒ ĐỰNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ CHO NGÀNH DƯỢC |
Cối giã |
Chú thích: Gồm cả cối giã dùng trong gia đình |
Vật chứa trong phòng thí nghiệm và dùng cho ngành dược |
|
|
Bình cổ cong hình cầu hay hình trứng |
Bình cổ cong hình tam giác |
Bình câu thuỷ tinh |
Đồ đựng hình tam giác |
Ống nghiệm |
|
Những vật chứa trong phòng thí nghiệm và dùng cho ngành dược |
DỤNG CỤ Y HỌC HAY PHẪU THUẬT, ĐỒ NGHỀ, PHỤ TÙNG, PHỤ KIỆN HAY CỐC CHÉN, BỘ PHẬN GIẢ, THUỐC MEN |
Dụng cụ, đồ nghề, phụ tùng phụ kiện hay cốc chén, bộ phận giả, thuốc men của ngành y hay phẫu thuật |
|
|
Xi lanh tiêm |
Dụng cụ để xoa bóp |
Bộ phận giả |
Bao cao su |
Thuốc dán, thuốc cao, băng, cuộn băng |
Bình rửa, lọ nhỏ, chai nhỏ đựng thuốc, hộp thuốc, viên thuốc |
Tai nghe |
Những dụng cụ phụ tùng, phụ kiện hay cốc chén dùng trong y học hay phẫu thuật |
HÌNH VẼ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC NHAU |
Chú thích: Gồm tất cả các hình vẽ của đồ vật, sản phẩm không ở các lớp và nhóm khác, như là than, than cốc, than bánh, thỏi |
DỤNG CỤ ĐỂ VIẾT, VẼ, ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG, VĂN PHÒNG PHẨM, SÁCH VỞ |
DỤNG CỤ ĐỂ VIẾT, VẼ, VẬT DỤNG VĂN PHÒNG NHỎ |
Dụng cụ để viết, vẽ bao gồm cả dao trộn màu của hoạ sĩ (trừ 20.1.15 và 20.1.17) |
Giá vẽ, bảng vẽ, bảng đen, bảng con |
Các vật dụng văn phòng nhỏ khác |
Chú thích: (a) Gồm cả kẹp giấy, gọt chì, guồng cuộn băng dính, lõi hộp mực đóng dấu, mực in |
(b) Đinh mũ (14.3.1) và các vật dụng văn phòng được phân loại tại nhóm 17.5.1 và 20.5 không nằm trong phân nhóm này. |
|
|
Bút chì, ngòi bút, bút mực, bút máy, bút dạ |
Bút lông |
Con lăn để vẽ |
Các dụng cụ khác để viết, vẽ |
Chú thích: Không bao gồm nền phủ bởi mặt chia bàn cờ (25.7.1) |
|
Bàn lắc để viết trên tàu |
|
Tem khô hoặc ướt |
GIẤY, TÀI LIỆU |
Giấy rời có cạnh uốn hoặc viền |
Lịch |
Các tài liệu chứa văn bản viết tay hoặc in, hoặc các bảng biểu |
Sơ đồ, đường cong, các vạch, biểu đồ |
Các phiếu thư mục, băng hoặc bìa đục lỗ |
Phong bì |
Danh thiếp |
Nhãn treo |
Giấy chứng minh hoặc thẻ tín dụng có mã vạch hoặc không, bằng từ hoặc không |
Tem thư |
Ngân phiếu |
Giấy bị vò nát hoặc bị làm vụn, giấy bị xé |
Giấy ở trong cuộn, giấy dán tường, các loại giấy và tài liệu khác |
SÁCH, BÁO |
Sách, tạp chí, báo, cặp xếp giấy |
|
|
Sách, tạp chí, báo |
Bìa sách, cặp xếp giấy |
Tiêu đề báo hoặc tạp chí |
TRÒ CHƠI, ĐỒ CHƠI, DỤNG CỤ THỂ THAO, VÒNG NGỰA GỖ |
TRÒ CHƠI, ĐỒ CHƠI |
Bộ bài, quân bài, hình vẽ trên quân bài |
Chú thích: Các quân cơ, nhép thuộc vào từng nhóm riêng tương ứng 2.9.1 và 5.3.6. |
Con súc sắc, quân bài đô-mi-nô |
Cờ đam, bàn cờ, ô chữ |
Chú thích: Không bao gồm nền phủ bởi mặt chia bàn cờ (25.7.1) |
Quân cờ |
Bảng đố chữ và các phần tử tạo thành |
Các trò chơi xếp hình, các miếng xếp hình |
Khinh khí cầu, bóng bay |
Chong chóng gió (chùm chong chóng) 15.1.13 |
Các trò chơi, đồ chơi khác |
|
Chất bích |
Chất rô |
Bốn chất rô, cơ, bích, tép |
Hình quân vua, hoàng hậu hoặc quân hầu |
Bộ bài, quân bài |
DỤNG CỤ THỂ THAO, VÒNG NGỰA GỖ |
Bóng, cầu lông |
Dụng cụ đánh ki |
Các loại vợt |
Gậy đánh gôn, gậy đánh khúc côn cầu, gậy đánh polo |
Bàn trượt, gậy chống để trượt tuyết |
Ván trượt tuyết |
Giầy trượt trên băng, patanh |
Quả tạ |
Cọc gôn, gậy của môn crichkê |
Đồ để câu cá và đi săn (trừ 21.3.16) |
Chú thích: (a) Gồm cả đồ để đánh cá dưới nước |
(b) Không bao gồm vũ khí thuộc nhóm 23.1 và 23.3 |
Lưới đánh cá, lưới săn hoặc lưới dùng trong trò chơi |
Khung thanh trong bóng đá hay các môn chơi có đội |
Vòng ngựa gỗ, xe trượt băng, cái đu, bập bênh |
Bia bắn |
Bàn bi lắc (đồ vật thể thao) |
Găng tay đấm bốc |
Bàn bi-a và gậy chơi bi-a |
Các dụng cụ thể thao khác |
Chú thích: (a) Gồm cả máy và dụng cụ thể dục |
(b) Không bao gồm cung (14.9.5), nỏ (23.1.5), mũi tên và phi tiêu (24.15), cái lao (23.1.1) và thuyền buồm (18.3.2) |
NHẠC CỤ VÀ CÁC PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG, DỤNG CỤ PHỔ NHẠC, CHUÔNG (CHUÔNG NHỎ), TRANH, TÁC PHẨM ĐIÊU KHẮC |
NHẠC CỤ, PHỤ KIỆN CỦA NHẠC CỤ, DỤNG CỤ PHỔ NHẠC |
Bộ gõ |
Chú thích: Chuông (22.3) không nằm trong nhóm này. |
Nhạc cụ để thổi, cây sáo |
Dụng cụ nhạc có phím |
Chú thích: Không bao gồm đàn phong cầm (22.1.25) |
Nhạc cụ có dây |
Phụ kiện cho các dụng cụ nhạc |
Chú thích: Gồm cả dùi trống, chiếc vĩ, máy nhịp, cái giá cho dụng cụ nhạc, giá để bản nhạc, vỏ dành riêng cho nhạc cụ |
Những nhạc cụ khác |
|
|
Nhạc cụ hơi bằng đồng (trừ A22.1.7) |
Tù và |
Nhạc cụ dùng hơi bằng gỗ, kèn túi |
|
Đàn organ |
|
Đàn thụ cầm |
|
Máy nhịp |
CHUÔNG, CHUÔNG NHỎ |
Chuông, chuông nhỏ |
|
|
Một chuông, một chuông nhỏ |
Hai chuông, hai chuông nhỏ |
Ba chuông, ba chuông nhỏ |
Hơn ba chuông, hơn ba chuông nhỏ |
Những chuông nhỏ hình cầu |
TRANH VẼ, TÁC PHẨM ĐIÊU KHẮC |
Tranh vẽ |
Tượng người |
Tượng súc vật |
Những tác phẩm điêu khắc khác |
Chú thích: Gồm cả những tác phẩm điêu khắc trừu tượng |
|
|
Những tranh vẽ nổi tiếng |
|
Tượng phụ nữ |
Tượng đàn ông |
Tượng trẻ con |
Tượng một nhóm người |
|
Tượng kỵ sĩ |
VŨ KHÍ, ĐẠN DƯỢC, BINH GIÁP |
Chú thích: Không bao gồm xe tăng quân sự (18.1.14), máy bay quân sự (18.5.1) và tầu chiến (18.3) |
VŨ KHÍ LẠNH (BẠCH BINH), CÁC LOẠI VŨ KHÍ KHÔNG HOẢ KHÍ KHÁC |
Vũ khí lạnh, giáo, mác, thương, gươm, kiếm, đao, dao găm |
Chú thích: Không bao gồm rìu chiến (14.7.2) |
Cung, bao đựng tên |
Chú thích: Tên thuộc phân lớp 24.15. |
Nỏ |
Chú thích: Tên thuộc phân lớp 24.15. |
Các loại vũ khí không hoả khí khác |
Chú thích: Gồm cả rùi cui, bu mê rang, chuỳ, túi văng đá |
HOẢ KHÍ, ĐẠN DƯỢC, CHẤT NỔ |
Hoả khí |
Đạn dược, chất nổ |
|
|
Đại bác, pháo tự hành, dàn phóng rốc két, xe tăng |
Súng trường, súng liên thanh, tiểu liên |
Súng lục, súng ngắn |
Các loại hoả khí khác |
|
Vỏ đạn chì |
Băng đạn |
Đạn pháo, tên lửa |
Lựu đạn |
Các loại đạn dược, chất nổ khác |
BINH GIÁP |
Binh giáp |
|
|
Mũ giáp |
Các bộ phận khác của giáp trụ |
HUY HIỆU, ĐỒNG TIỀN, BIỂU TRƯNG, BIỂU TƯỢNG |
CÁI KHIÊN, MỘC |
Cái khiên không có yếu tố hình hoạ cũng không có dòng chữ |
Cái khiên có chứa hình học hoặc các vật thể hình học, đường, dải, các phần chia cắt |
Cái khiên chứa các yếu tố hình học khác hoặc các dòng chữ |
Cái khiên với các yếu tố hình hoạ hoặc các dòng chữ ở ngoài |
Nhiều cái khiên |
Cái khiên có hình thức không bình thường |
|
|
Cái khiên có hình ảnh thể hiện các thiên thể hoặc các hiện tượng tự nhiên |
Cái khiên có hình ảnh thể hiện người hoặc bộ phận cơ thể người, có hoặc không mang binh giáp |
Cái khiên có hình ảnh thể hiện động vật hoặc bộ phận cơ thể động vật |
Cái khiên có chứa hình ảnh thể hiện thực vật |
Cái khiên có chứa hình ảnh thể hiện phong cảnh, điểm dân cư, nhà cửa hay công trình công nghiệp |
Cái khiên có chứa hình ảnh thể hiện đồ vật thông dụng hoặc công nghiệp |
Cái khiên có chứa các yếu tố hình hoạ khác |
Cái khiên có chứa các dòng chữ |
|
Cái khiên bị các yếu tố hình hoạ hoặc các dòng chữ lấn át |
Cái khiên có vùng phụ cận |
Cái khiên có các yếu tố hình hoạ hoặc các dòng chữ ở phiá ngoài sắp đặt khác đi |
CON DẤU, TEM |
Con dấu |
|
|
Con dấu đóng trên tài liệu, trên một dải hoặc trên một đồ vật khác |
Con dấu hoặc tem hình tròn |
Con dấu hoặc tem hình e-lip |
Con dấu hoặc tem có hình dạng khác |
Con dấu có hình ảnh thể hiện các thiên thể hoặc hiện tượng tự nhiên |
Con dấu có hình ảnh thể hiện người hoặc bộ phận cơ thể người |
Con dấu có hình ảnh thể hiện động vật hay bộ phận cơ thể động vật |
Con dấu có hình ảnh thể hiện thực vật |
Con dấu có hình ảnh thể hiện thực vật, phong cảnh, điểm dân cư, nhà cửa hoặc các công trình kỹ thuật |
Con dấu có hình ảnh thể hiện phong cảnh, đồ vật thông dụng hay công nghiệp |
Con dấu có hình ảnh thể hiện hình ảnh hoặc các vật thể hình học |
Con dấu có các dòng chữ |
Con dấu có các yếu tố hình họa khác |
HUÂN CHƯƠNG, ĐỒNG TIỀN, KỶ NIỆM CHƯƠNG |
Một huân chương hoặc đồng tiền |
Hai huân chương hoặc đồng tiền |
Từ ba huân chương trở lên |
Kỷ niệm chương, huân chương |
|
|
Một huân chương hoặc đồng tiền có hình ảnh thể hiện một đầu người hoặc một người |
Một huân chương hoặc đồng tiền có một yếu tố hình hoạ khác |
|
Huân chương Hiệp sỹ (của Áo và Tây Ban Nha) |
Các loại huân chương, kỷ niệm chương khác |
CỜ |
Một lá cớ |
Hai hoặc nhiều lá cờ |
|
|
Bó cờ |
Cờ có dạng dải băng |
Cờ có mép đối (phía xa cán) lượn tròn, hoặc vuốt nhọn, hoặc hình đuôi nhạn (cờ đuôi nheo) |
Cờ hình tam giác |
Nhiều lá cờ trên cùng một cán, cùng một dây |
|
Cờ được cách điệu hoá |
VÀNH ĐỘI ĐẦU, MŨ MIỆN |
Vành đội đầu kín phần trên (có vòm hoặc chỏm) |
Vành đội đầu hở phần trên |
Vành đội đầu được cách điệu hoá |
Mũ miện |
|
|
Một vành đội đầu |
Hai hoặc nhiều vành đội đầu |
Vành đội đầu có viên hình cầu ở đầu các đỉnh nhọn |
Vành đội đầu có các đỉnh nhọn do các tháp tạo thành hoặc do các lỗ nhỏ tạo ra |
Vành đội đầu các ba đỉnh nhọn hình tam giác |
Vành đội đầu từ bốn đỉnh nhọn hình tam giác trở lên |
Vành đội đầu có các đỉnh nhọn hình mũi tên |
Vành đội đầu có các lá nổi bật |
Vương miện được bao phủ bằng chữ thập |
Vành đội đầu có kèm một chữ, chữ lồng, hoặc chữ số |
Vành đội đầu có kèm những dòng chữ khác |
Vành đội đầu có hình ảnh thể hiện người hoặc bộ phận cơ thể người |
Vành đội đầu có hình ảnh thể hiện động vật hay bộ phận cơ thể động vật |
Vành đội đầu có hình ảnh thể hiện thực vật |
Vành đội đầu có hình ảnh thể hiện các đồ vật thông dụng hay công nghiệp |
Vành đội đầu có một yếu tố hình hoạ khác |
Vành đội đầu thể hiện bởi các phạm trù khác |
BIỂU TRƯNG, BIỂU HIỆN |
Cách ngôn La Mã, phủ việt của vệ sĩ, vương trượng |
Quyền trượng có cánh |
Gậy xoắn, gậy chăn cừu, gậy chăn súc vật |
Đinh ba của Hải Vương |
Quả cầu có thập tự ở trên |
Mũ tế |
Mũ thần có cánh |
Ngôi sao David (ngôi sao 6 cánh) |
Nhiều sừng |
Biểu tượng may mắn của người Trung quốc (Ruyi) |
Dấu hiệu, hình vẽ hoặc hình ảnh được coi là phù hiệu hoặc huy hiệu |
Dây tết (làm trang trí danh dự hay cấp bậc), phù hiệu đeo mũ |
Chú thích: Không bao gồm quân hàm, cấp hiệu được xếp cùng phân nhóm (26.3.23) |
Phù hiệu khác |
Chú thích: a) Bao gồm cả mắt quỷ
b)Không bao gồm hình ảnh rắn với cốc (3.11.1), rắn với đũa (3.11.1), chim đại bàng (3.7.1) và ngọn đuốc (13.1.5) |
Chữ thập |
Chữ thập Hy lạp, chữ thập của thánh Andrew |
Chữ thập La tinh, chữ thập tau |
Chữ thập của Lorraine, chữ thập Papal |
Chữ thập Maltese |
Chữ thập có dòng chữ |
Chữ thập khác |
|
|
Chữ thập có các đường giao nhau |
Chữ thập có dòng chữ |
Chữ thập có dòng chữ |
Chữ thập có hình ảnh |
Chữ thập có đường tia ánh sáng |
Chữ thập có vòng trong đa giác |
Chữ thập trong một hình vuông hoặc chữ nhật |
Chữ thập trong một hình ảnh khác |
MŨI TÊN |
Chú thích: bao gồm phi tiêu |
Một mũi tên |
Hai mũ tên |
Từ ba mũi tên trở lên |
Đầu mũi tên |
Chú thích: Không bao gồm đầu mũi tên dưới dạng các góc (26.3.23) |
|
|
Mũi tên có ngạnh |
Mũi tên kết hợp với một chữ cái, chữ lồng, hoặc một hoặc nhiều chữ số |
Mũi tên kết hợp với một dòng chữ khác (trừ A24.15.17) |
Múi tên kết hợp có một yếu tố hình hoạ khác (trừ A24.15.13 và A24.1.5.15) |
Mũi tên tạo thành một đường tròn, một cung tròn hoặc một nhẫn |
Mũi tên tạo thành một hình dạng hình học khác |
Mũi tên tạo bởi một dòng chữ |
DẤU HIỆU, BIỂU TRƯNG, KÝ HIỆU |
Dấu câu |
Dấu hoa thị |
Dấu hiệu toán học |
Ký hiệu âm nhạc |
Ký hiệu thiên văn học hoặc chiêm tinh học, ký hiệu hoàng đạo, ký hiệu giống đực hoặc giống cái |
Biểu tượng tại @ |
Biểu tượng tiền tệ + (24.05.01) |
Biểu tượng tái chế |
Dấu hiệu kiểm tra |
Biểu tượng của âm và dương |
Biểu tượng hòa bình |
Biểu tượng cấm |
Chú thích: Không bao gồm các dấu hiệu giao thông và các bảng chỉ dẫn (18.7) |
Các dấu hiệu, biểu tượng, ký hiệu khác |
|
|
Dấu chấm |
Dấu cảm thán, dấu hỏi |
|
Nhiều dấu hiệu toán học |
Nhiều dấu hiệu toán học kết hợp với hình hoặc chữ cái |
Dấu chấm lửng |
Các dấu hiệu toán học khác, lý, hoá... |
|
Khoá son |
Nốt nhạc |
Khoá son có nốt nhạc và khuông nhạc hoặc có khuông nhạc không |
Các ký hiệu âm nhạc khác |
CÁC KIỂU TRANG TRÍ, CÁC MẶT HAY NỀN CÓ TRANG TRÍ |
MÔ TÍP CÓ HOA VĂN |
Chú thích: Không bao gồm các trang trí do thực vật thuộc phân nhóm 5.13 tạo ra, bề mặt có trang trí dạng trải dài theo chiều ngang thuộc phân lớp 25.3 |
Phần mặt (trang đầu đề hay nhãn) |
Băng trang trí hay trang trí đường diềm |
Băng, biểu ngữ, hình vòm |
Khung |
Nhãn, nhãn cổ (nhãn cổ chai) |
Chú thích: Không bao gồm nhãn treo (20.5.15) |
Các khiểu trang trí khác |
|
|
Khung đồng bộ |
Khung bộ phận, trang trí |
|
Nhãn cổ chai |
Nhãn dưới dạng băng hoặc vòng |
Nhãn khác |
BỀ MẶT KÉO DÀI THEO CHIỀU NGANG CÓ HOA VĂN |
Chú thích: Bề mặt trang trí kéo dài thành hình e-lip thộc nhóm 26.1; tam giác (26.3), tứ giác (26.4) không nằm trong phân nhóm này. |
Bế mặt dài nằm ngang |
|
|
Bề mặt dài có hai cạnh nhỏ (cạnh ngắn hơn) lồi hoặc lõm |
Bề mặt dài có một cạnh nhỏ lồi hoặc lõm |
Bề mặt dạng kéo dài có một chỗ phình ra trên một hoặc hai cạnh lớn (cạnh dài hơn) |
Đa giác dạng kéo dài |
Chú thích: Tam giác thuộc phân lớp 26.3 hoặc tứ giác thuộc phân lớp 26.4 không thuộc phân nhóm này. |
Bề mặt dạng kéo dài có một hay hai cạnh lớn lõm |
Bề mặt dạng kéo dài có một hay hai cạnh lớn lồi |
Bề mặt dạng kéo dài có một hay nhiều cạnh được tạo bởi nhiều cánh cung hình tròn hoặc e-lip liên tiếp |
Các bề mặt dạng kéo dài khác |
NỀN CHIA LÀM HAI HAY BỐN PHẦN |
Chú thích: Gồm cả nền do các đường hoặc các dải chia thành hai hay bốn phần hoặc bị chia bởi các vùng có sắc thái khác nhau |
Nền chia thành hai phần theo chiều dọc |
Nền chia thành hai phần theo chiều ngang |
Nền chia thành hai phần chéo nhau |
Nền chia thành hình chữ thập theo chiều dọc và ngang |
Nền chia thành hình chữ thập chéo |
Các loại nền khác chia thành hai hay bốn phần |
BỀ MẶT HOẶC NỀN PHỦ BỞI CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC , CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌA HOẶC DÒNG CHỮ ĐƯỢC LẶP LẠI |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các yếu tố hình hoạ hoặc mô típ hình học |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các nét gạch gạch |
Bề mặt hoặc nền phủ dòng chữ lặp đi lặp lại |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các đường hoặc các dải |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các yếu tố hình hoạ khác lặp đi lặp lại |
|
|
Chú thích: Không bao gồm bề mặt hoặc nền phủ bởi các lá rải rác (5.3.16) hoặc hoa rải rác (5.5.23) |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các hình thoi |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các hình vuông hoặc chữ nhật (trừ A25.07.04) |
Bề mặt hoặc nền kẻ ô vuông kiểu bàn cờ |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi hình đa giác, tam giác |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi hình tròn hoặc e-lip |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi dấu chấm |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các hình hoặc các yếu tố hình hoạ khác lặp đi lặp lại |
|
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các đường hoặc các dải thẳng |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các đường hoặc các dải lượn sóng |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các đường hoặc các dải lưỡi cưa |
BỀ MẶT HOẶC NỀN PHỦ BỞI CÁC HOA VĂN KHÁC |
Bề mặt hoặc nền toả tia hào quang |
Bề mặt hoặc nền nổi cát |
Bề mặt hoặc nền phủ bởi các yếu tố hoa văn khác |
CÁC HÌNH HÌNH HỌC VÀ VẬT THỂ BA CHIỀU |
Chú thích: (a) Gồm cả các hình hình học và vật thể ba chiều tạo bởi các hình người, động vật, thực vật hoặc đồ vật |
(b) Không bao gồm các hình hình học tạo bởi các dòng chữ được xếp vào phân lớp 27.1 |
HÌNH TRÒN, E-LIP |
Hình tròn |
E-lip |
Hai hình tròn, hai e-lip, cái nọ trong cái kia |
Từ hai hình tròn, e-lip trở lên, cái nọ trong cái kia, xoắn ốc |
Nhiều hình tròn hay e-lip, kề lên nhau, dính vào nhau hoặc cắt nhau |
Hình tròn chứa một hay nhiều e-lip |
Hình tròn chứa đa giác (trừ 26.1.10 và 26.1.11) |
Hình e-lip chứa một hoặc nhiều hình tròn hay đa giác (trừ 26.1.10 và 26.1.11) |
Hình tròn, e-lip chứa một hoặc nhiều tam giác hay chứa những đường thẳng tạo thành một góc |
Hình tròn, e-lip chứa một hay nhiều tứ giác |
Hình tròn, e-lip chứa một hay nhiều hình hình học |
Chú thích: bao gồm hình tròn hoặc elíp chứa những đường thẳng hoặc cong (không thuộc 26.01.10) |
|
|
Một hình tròn hoặc e-lip |
|
Hình tròn, e-lip chứa biểu hiện của thiên thể hay hiện tượng tự nhiên |
Hình tròn, e-lip chứa biểu hiện của người hoặc một bộ phận cơ thể người |
Hình tròn, e-lip chứa biểu hiện của động vật hoặc một bộ phận cơ thể của động vật hay thực vật |
Hình tròn, e-lip chứa các yếu tố hình ảnh khác |
Hình tròn, e-lip chứa một hay nhiều chữ số |
Hình tròn, e-lip chứa một hay nhiều chữ cái |
Hình tròn, e-lip có dòng chữ ở ngoài chu vi của nó |
Hình tròn, e-lip có dòng chữ theo hướng bán kính hay đường kính |
Hình tròn, e-lip có dòng chữ xếp thành hình tròn hay e-lip |
Hình tròn, e-lip có dòng chữ trình bày theo một cách khác |
Hình tròn, e-lip có bề mặt hay một phần của bề mặt sẫm màu |
HÌNH VIÊN PHÂN HOẶC HÌNH QUẠT TRÒN HAY HÌNH QUẠT E-LIP |
Hình viên phân của hình tròn hoặc e-lip (trừ 26.2.7) |
Hình quạt tròn hoặc hình quạt e-lip (trừ 26.2.7) |
Hình viên phân hoặc hình quạt tròn hay hiình quạt e-lip dính sát vào nhau hoặc sát nhau hoặc cắt nhau |
Nửa hình tròn, nửa hình e-lip |
Hình viên phân hoặc hình quạt của hình tròn hoặc e-lip chứa một hay nhiều hình hình học |
|
|
Nửa hình tròn hoặc nửa hình e-lip lồng chữ cái |
Nửa hình tròn hoặc nửa hình e-lip có bề mặt sẫm màu |
TAM GIÁC, CÁC ĐƯỜNG THẲNG TẠO THÀNH MỘT GÓC |
Một tam giác |
Hai tam giác, cái này trong cái kia |
Từ ba tam giác trở lên, cái này nằm trong cái kia |
Nhiều tam giác, kề nhau, dính nhau hoặc giao nhau |
Hình tam giác chứa một hay nhiều đường tròn, e-lip hoặc đa giác (trừ 26.3.11) |
Hình tam giác chứa một hay nhiều tứ giác |
Hình tam giác chứa một hay nhiều hình hình học khác |
Chú thích: bao gồm các tam giác chứa những đường thẳng hoặc đường cong |
Các đường thẳng hay dải tạo thành góc |
Bao gồm cả đường kẻ có hình chữ V và đầu mũi tên được tạo nên từ các đường kẻ hoặc dải |
|
|
Tam giác có đỉnh ở dưới |
Hình tam giác có một hay nhiều cạnh lồi, lõm |
Hình tam giác có một hay nhiều góc bị cắt hay bị làm tròn |
Hình tam giác chứa hình ảnh thể hiện thiên thể hoặc hiện tượng tự nhiên |
Hình tam giác chứa người hay bộ phận cơ thể người |
Hình tam giác chứa hình ảnh thể hiện động vật hay bộ phận cơ thể động vật, hoặc thực vật |
Hình tam giác chứa các yếu tố hình ảnh khác |
Hình tam giác chứa một hay nhiều chữ số |
Hình tam giác chứa một hay nhiều chữ cái |
Hình tam giác có các dòng chữ chiếu nghiêng quá một hay nhiều mặt |
Hình tam giác có các dòng chữ khác |
Hình tam giác vơi bề mặt hoặc một phần của bề mặt sẫm màu |
TỨ GIÁC |
Hình vuông |
Chữ nhật |
Hình thoi hay hình vuông đứng ở một góc của nó |
Hình bình hành bất thường, hình thang, tứ giác có một hay nhiều góc làm tròn |
Hai tứ giác lồng nhau |
Nhiều hơn hai tứ giác lồng nhau |
Nhiều tứ giác kề nhau, dính nhau hay giao nhau |
Tứ giác chứa các một hay nhiều hình tròn hay đa giác |
Tứ giác chứa các một hay nhiều tam giác hay đường thẳng tạo thành góc |
Tứ giác chứa các một hay nhiều hình hình học khác |
Chú thích: bao gồm tứ giác chứa những đường thẳng hoặc đường cong (không thuộc 26.4.11) |
|
|
Một tứ giác |
|
Hình tứ giác có một hay nhiều cạnh lồi hoặc lõm |
Chú thích: Không bao gồm các bề mặt trải dài với một hay nhiều cạnh lỗi hoặc lõm (25.3.1) |
Tứ giác chứa các biểu tuợng thiên thể hay hiện tượng tự nhiên |
Tứ giác chứa các biểu tuợng người hay các bộ phận cơ thể ngưòi |
Tứ giác chứa các biểu tưọng động vật hay các bộ phận động vật hay thực vật |
Tứ giác chứa các yếu tố hình ảnh khác |
Tứ giác chứa các một hay nhiều số |
Tứ giác chứa các một hay nhiều kí tự |
Tứ giác có dòng chữ nhô ra ngoài một hay nhiều cạnh của nó |
Tứ giác chứa các dòng chữ khác |
Tứ giác có bề mặt hoặc một phần của bề mặt sẫm màu |
CÁC LOẠI ĐA GIÁC KHÁC |
Chú thích: Không bao gồm các đa giác trải dài (25.3.1) |
Một đa giác |
Hai đa giác, cái này trong cái kia (trừ 26.5.10 và 26.5.11) |
Từ ba đa giác trở lên, lồng nhau (trừ 26.5.10 và 26.5.11) |
Nhiều đa giác kề nhau, dính vào nhau hoặc cắt nhau |
Đa giác có một hay nhiều góc nhọn và tù. |
Nhiều đa giác chứa một hay nhiều đường tròn, e-lip |
Đa giác chứa một hay nhiều tam giác hay các đường thẳng tạo thành góc |
Đa giác chứa một hay nhiều tứ giác |
Đa giác chứa yếu tố hình hoạ khác |
|
|
Hình đa giác có một hay nhiều cạnh lồi hoặc lõm |
Đa giác chứa hình ảnh thể hiện thiên thể hay hiện tượng tự nhiên |
Đa giác chứa hình ảnh thể hiện người hay bộ phận cơ thể người |
Đa giác chứa hình ảnh thể hiện động vật hay bộ phận cơ thể động vật hoặc thực vật |
Đa giác chứa các yếu tố hình hoạ khác |
Đa giác chứa một hay nhiều chữ số |
Đa giác chứa một hay nhiều chữ cái |
Đa giác có dòng chữ nhô ra ngoài chu vi của nó |
Đa giác chứa các dòng chữ khác |
Đa giác có bề mặt hay một phần của bề mặt sẫm màu |
NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC KHÁC NHAU Ở CẠNH NHAU, CHỒNG LÊN NHAU, TIẾP XÚC NHAU HAY GIAO NHAU |
Hình tròn hay e-lip với một hay nhiều hình viên phân và/ hoặc rẻ quạt của hình tròn hoặc của e-lip |
Hình tròn hay e-lip với một hay nhiều tam giác và/hoặc các đường thẳng tạo thành góc |
Hình tròn hay e-lip với các đường thẳng (trừ 26.7.3) |
Hình tròn hay e-lip với một hay nhiều tứ giác |
Hình tròn hay e-lip với một hay nhiều đa giác |
Hình viên phân hay quạt của hình tròn hay e-lip với một hay nhiều tam giác và/hoặc các đường thẳng tạo thành góc |
Hình viên phân hay quạt của hình tròn hay e-lip với một hay nhiều tứ giác |
Hình viên phân, quạt của hình tròn hoặc của e-lip với một hay nhiều đa giác |
Tam giác hoặc các đường thẳng tạo thành góc với một hay nhiều tứ giác |
Tam giác hoặc các đường thẳng tạo thành góc với một hay nhiều đa giác khác lớn hơn tứ giác |
Hình tam giác với các đường thẳng |
Tứ giác với một hay nhiều đa giác khác lớn hơn tam giác |
Tứ giác với các đường thẳng |
Hình đa giác với các đường thẳng |
Tổ hợp các hình hình học khác nhau, kề nhau, dính nhau hay giao nhau |
Chú thích: Gồm cả tổ hợp của nhiều hơn hai hình hình học khác nhau |
ĐƯỜNG, DẢI |
Chú thích: Không bao gồm đường hay dải tạo ra góc (26.3.23) |
Một đường hay dải |
Hai đường, hai dải |
Từ ba đường, ba dải trở lên |
|
|
Đường mảnh |
Đường đậm, dải đậm |
Đường hay dải nằm dọc |
Đường hay dải nằm ngang |
Đường hay dải nằm nghiêng (xiên) |
Đường, dải thẳng |
Các đường, dải đứt quãng (trừ A26.11.13) |
Đường hay dải cong (trừ A26.11.13) |
Các đường, dải gợn sóng, zic zắc |
Đường hay dải chấm chấm |
Tập hợp các đường thẳng chỉ tốc độ hay sức đẩy |
Tập hợp các đường thẳng làm liên tưởng đến âm thanh hay sóng điện từ |
Các đường, dải khác |
CÁC HÌNH HÌNH HỌC KHÁC, CÁC HÌNH VẼ KHÔNG XÁC ĐỊNH |
Các vết |
Các hình hình học khác, các hình vẽ không xác định |
Chú thích: bao gồm cả các vết cào, xước |
VẬT THỂ HÌNH HỌC BA CHIỀU |
Hình cầu |
Hình trụ |
Hình côn |
Kim tự tháp |
Hình lập phương |
Hình hộp |
Hình lăng trụ |
Các hinh đa diện khác |
Các vật thể hình học ba chiều khác |
CÁC DẠNG CHỮ VÀ SỐ |
CHỮ, SỐ TẠO THÀNH HÌNH HÌNH HỌC, NHỮNG DÒNG CHỮ IN HOẶC VIẾT TRONG PHỐI CẢNH |
Chú thích: Một chữ hoặc một số đơn điệu cũng như một nhóm chữ hoặc một nhóm số đều nằm trong nhóm này. |
Chữ, số tạo thành hình hình học, dòng chữ in hoặc viết trong phối cảnh |
|
|
Chữ, số tạo thành hình vuông hoặc chữ nhật (bề mặt hay chu vi) |
Chữ, số tạo thành một tứ giác nào (bề mặt hay chu vi) |
Chữ, số tạo thành một đa giác nào khác (bề mặt hay chu vi) |
Chữ, số tạo thành một tam giác nào (bề mặt hay chu vi) |
Chữ, số tạo thành một hình tròn hay đường tròn |
Chữ, số tạo thành một e-lip (bề mặt hay chu vi) |
Chữ, số tạo thành một hình lồi |
Chữ, số tạo thành một hình lõm |
Chữ, số tạo thành một hình hai mặt lồi |
Chữ, số tạo thành một hình hai mặt lõm |
Chữ, số tạo thành hình cung hay tròn |
Chữ, số tạo thành hình dải có một hay nhiều cạnh gợn sóng hay zic zắc |
Chữ, số trong phối cảnh (nhỏ dần về tâm, về một phía hay cả hai phía) |
Chữ, số tạo thành một số hình học khác |
CHỮ HOẶC SỐ THỂ HIỆN MỘT NGƯỜI, MỘT ĐỘNG VẬT HAY MỘT THỰC VẬT, MỘT THIÊN THỂ, MỘT HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN HOẶC MỘT ĐỒ VẬT |
Chú thích: (a) Gồm cả các dấu chấm câu thể hiện một người, động vật, thực vật, thiên thể, hiện tượng tự nhiên, đồ vật |
(b) Một chữ cái, một con số hoặc một dấu chấm câu và một nhóm chữ cái, một nhóm con số hoặc một nhóm dấu chấm câu thể hiện người, động vật, thực vật, thiên thể, hiện tượng tự nhiên hoặc đồ vật cũng nằm trong nhóm này. |
Chữ hoặc số thể hiện một người hoặc bộ phận cơ thể người, động vật, thực vật hay đồ vật |
|
|
Chữ hoặc số thể hiện một người hoặc bộ phận cơ thể người |
Chữ hoặc số thể hiện một động vật hoặc bộ phận cơ thể động vật |
Chữ hoặc số thể hiện thực vật |
Chữ hoặc số thể hiện một thiên thể, một hiện tượng tự nhiên |
Chữ hoặc số thể hiện đồ vật |
CÁC CHỮ THỂ HIỆN MỘT CÁCH VIẾT ĐẶC BIỆT |
|
Các chữ thể hiện lối viết đặc biệt |
|
|
Các chữ có đường viền đôi |
Các chữ nổi hoặc đánh bóng |
Các chữ có trang điểm hoặc trang trí bởi hình vẽ |
Các chữ chứa những dòng chữ in hoặc viết |
Các chữ do tập hợp các tranh vẽ tạo thành |
Các chữ có một dấu hiệu có kích thước không tỷ lệ |
Chú thích: Một chữ cái, thí dụ chữ "i" có dấu chấm với tỷ lệ không tương ứng ở trên, có một bông hoa hoặc một ngôi sao ở trên cũng nằm trong phân nhóm này. |
Các chữ liên kết với một yếu tố hình hoạ |
Chú thích: Các chữ cái thể hiện người hay một bộ phận trên cơ thể người, động vật hay một bộ phận trên cơ thể động vật, thực vật, thiên thể, hiện tượng tự nhiên hoặc đồ vật được xếp vào phân lớp 27.3. |
Chuỗi các chữ cái thể hiện lối viết khác nhau |
Chuỗi các chữ cái có các khổ khác nhau |
Chuỗi các chữ cái bị gạch dưới, gạch trên, bị đóng khung hoặc bị chặn bởi một hay nhiều nét gạch |
Các chữ bị chặn hoặc bị các chữ cái, các chữ số hoặc một yếu tố hình hoạ băng qua |
Chữ dưới dạng chữ ký, chữ ký không đọc được |
Chữ được lặp lại do soi gương hay lấy đối xứng ở bất cứ điểm nào |
Dãy chữ tách rời nhau không phải bởi dấu cách |
Chú thích: Gồm cả một chuỗi chữ cái rời rạc nhau bởi các khung, các nét gạch hoặc các mức khác nhau |
Chữ đậm |
Chữ chồng lên nhau |
Một chữ cái |
Chữ lồng bằng cách quấn vào nhau, chồng chéo nhau hay cách kết hợp khác |
Nhiều chữ |
Chữ mầu nhạt trên nền đậm |
Chữ thể hiện cách viết đặc biệt |
SỐ THỂ HIỆN CÁCH VIẾT ĐẶC BIỆT |
Số thể hiện cách viết đặc biệt |
|
|
Số viết bằng đường bao kép |
Số viết nổi hay bóng |
Số được trang trí bằng hình vẽ có chứa dòng chữ hay bằng một tập hợp hình vẽ |
Số kề với hay dính với một chữ cái hay một yếu tố hình hoạ |
Số bị cắt ngang hay bị chặn bởi chữ hay số hay yếu tố hình hoạ |
Số viết tay hay bắt chước chữ viết tay |
Số viết đậm |
Số chồng nhau hay được tạo bởi các kí tự bất thường hay được sắp xếp theo trật tự bất thường |
Số kiểu Lamã |
Số màu nhạt nền màu đậm |
Số thể hiện một cách viết đặc biệt nào đó khác các cách nêu trên |
DÒNG CHỮ BẰNG CÁC LOẠI CHỮ KHÁC NHAU |
Chú thích: Tất nhiên, tại một nước xác định, chúng ta không tính đến các phân lớp liên quan đến các dòng chữ do các ngữ được sử dụng ở nước đó. Trong trường hợp này, các dòng chữ tạo thành những nhãn chữ. |
DÒNG CHỮ BẰNG CHỮ CÁI Ả RẬP |
DÒNG CHỮ BẰNG CHỮ CÁI TRUNG HOA HAY NHẬT BẢN |
DÒNG CHỮ BẰNG CHỮ CÁI XI RIN |
DÒNG CHỮ BẰNG CHỮ CÁI HY LẠP |
DÒNG CHỮ BẰNG CÁC KÝ TỰ CHỮ DO THÁI |
DÒNG CHỮ BẰNG CHỮ CÁI LA TINH |
DÒNG CHỮ BẰNG CHỮ CÁI LỊCH SỬ, HÌNH NÊM HOẶC TƯỢNG HÌNH |
DÒNG CHỮ BẰNG CÁC LOẠI CHỮ KHÁC |
MÀU |
MÀU |
Đỏ, hồng, da cam |
Vàng, vàng kim |
Xanh lá cây |
Xanh da trời |
Tím |
Trắng, xám, bạc |
Nâu |
Đen |
Hai màu trội hơn |
Ba màu trội hơn |
Bốn màu |
Năm màu trở lên |
|
|
Một màu trội hơn |