[Baohothuonghieu.com] - Trước tình hình dịch bệnh COVID-19 ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế - xã hội, khó khăn cho sản xuất kinh doanh, Bộ Tài Chính đã ban hành Thông tư 45/2020/TT-BTC về việc quy định mức thu, nộp phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài và lệ phí sở hữu công nghiệp. Theo đó, tại Khoản 1 Điều 2, quy định như sau:
“1. Kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, nộp lệ phí sở hữu công nghiệp bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC.”
Theo đó, bảng lệ phí sở hữu công nghiệp được áp dụng đến hết ngày 31/12/2020 sẽ được tính như sau:
STT
|
Danh mục phí, lệ phí
sở hữu công nghiệp
|
Mức thu (nghìn đồng)
|
||||
|
(bao gồm cả giải pháp hữu ích)
|
|
|
Chỉ dẫn địa lý
|
Thiết kế
bố trí mạch tích hợp
|
|
A. Lệ phí sở hữu công nghiệp
|
||||||
1
|
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|||||
1.1
|
Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi) |
75
|
||||
1.2
|
Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn) |
60
|
||||
2
|
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|||||
2.1
|
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ |
60
|
||||
|
Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm |
50
|
50
|
50
|
|
|
2.2
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp |
60
|
||||
3
|
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|||||
3.1
|
Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm) |
50
|
50
|
50
|
|
|
3.2
|
Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) |
05% lệ phí duy trì/gia hạn
|
|
|
||
3.3
|
Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
25
|
||||
4
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
|||||
4.1
|
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
100
|
||||
4.2
|
Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) |
75
|
||||
4.3
|
Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) |
75
|
Tham khảo thêm >> Dịch vụ Đăng ký mã số mã vạch