SBLAW muốn tư vấn đăng ký nhãn hiệu tại EU và Mỹ để Quý khách hàng tham khảo.
Liên quan đến các yêu cầu của Quý Công ty, chúng tôi trân trọng gửi đến Quý Công ty bản đề xuất dịch vụ đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam, EU và Mỹ như dưới đây để Quý Công ty tiện tham khảo và xem xét:
I – THÔNG TIN NHÃN HIỆU ĐĂNG KÝ
Nhãn hiệu
|
Danh mục sản phẩm
|
Quốc gia
|
Quý Công ty vui lòng cung cấp
|
Nhóm thứ nhất: Quần áo bảo hộ phòng chống cháy.
Nhóm thứ hai: Quần áo chuyên dụng cho phòng mổ, bộ đồ bảo hộ dùng cho mục đích y tế.
|
Việt Nam, Mỹ và EU
|
II – CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
1. Phí tra cứu cho 01 nhãn hiệu/02 nhóm
Phí tra cứu tại
Quốc gia
|
Phí nhà nước (VNĐ)
|
Phí dịch vụ (VNĐ)
|
Việt Nam
|
-
|
1.000.000 x 2
= 2.000.000
|
Cộng
|
2.000.000
|
|
5% VAT
|
100.000
|
|
Tổng cộng
|
2.100.000
Hai triệu một trăm nghìn đồng chẵn
|
Phí tra cứu tại EU và Mỹ
STT
|
Quốc gia
|
Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD)
|
Phí dịch vụ
|
(USD)
|
|||
1
|
EU
|
250.00 + 220.00
= 470.00
|
80.00 + 70.00
= 150.00
|
2
|
Mỹ
|
200.00 + 180.00
= 380.00
|
80.00 + 70.00
= 150.00
|
Phí ngân hàng (02 quốc gia)
|
30.00 x 2 = 60.00
|
||
Tổng USD
|
1,210.00
|
||
Tỉ giá (27/07/2020)
|
23.560
|
||
Tổng VNĐ
|
28.507.600
|
||
5% VAT
|
1.425.380
|
||
TỔNG CỘNG:
Bằng chữ:
|
29.932.980
Hai mươi chín triệu chín trăm ba mươi hai nghìn chín trăm tám mươi đồng
|
Ghi chú:
- Khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí ngân hàng, 5% VAT.
- Tra cứu chuyên sâu không phải là thủ tục bắt buộc. Tuy nhiên Quý công ty nên tiến hành thủ tục này trước khi nộp đơn để nhận biết mức độ rủi ro của nhãn hiệu để có thể có quyết định chính xác trước tiến hành bảo hộ nhãn hiệu trong các bước tiếp theo.
2. Đăng ký nhãn hiệu tại EU và Mỹ 01 nhãn hiệu / 02 nhóm
a) Phí đăng ký tại Việt Nam
Nội dung công việc
|
Phí nhà nước
(VNĐ)
|
Phí dịch vụ
(VNĐ)
|
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu cho 02 nhóm sản phẩm gồm không quá 06 sản phẩm/nhóm
|
1.360.000 + 830.000
= 2.190.000
|
2.640.000 + 2.570.000
= 5.210.000
|
Tổng:
|
7.400.000
|
|
5% VAT:
|
370.000
|
|
Tổng cộng:
Bằng chữ:
|
7.770.000
Bảy triệu bảy trăm bảy mươi nghìn đồng
|
b) Đăng ký tại EU và Mỹ
b.1. Đăng ký trực tiếp
Stt
|
Quốc gia
|
Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD)
|
Phí dịch vụ
|
(USD)
|
|||
1
|
EU
|
1,600.00 + 1.400.00
= 3,000.00
|
400.00 + 350.00
= 750.00
|
2
|
Mỹ
|
850.00 + 800.00
= 1,650.00
|
250.00 + 200.00
= 450.00
|
Phí ngân hàng (02 quốc gia)
|
20.00 x 2 = 40.00
|
||
Phí chuyển tài liệu (02 quốc gia)
|
30.00 x 2 = 60.00
|
||
Tổng USD
|
5,950.00
|
||
Tỉ giá (27/07/2020)
|
23.560
|
||
Tổng VNĐ
|
140.182.000
|
||
5% VAT
|
7.009.100
|
||
TỔNG CỘNG:
|
147.191.100
Một trăm bốn mươi bảy triệu một trăm chín mươi mốt nghìn một trăm đồng
|
||
Bằng chữ:
|
Note:
- Các khoản phí trong thư báo giá đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí ngân hàng và phí chuyển tài liệu; không bao gồm phí hợp pháp hóa lãnh sự (nếu có), các loại phí phát sinh nếu đơn bị phản đối từ bên thứ ba, từ chối về mặt nội dung, cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
- Phí trên chưa bao gồm phí nộp tuyên bố sử dụng trong trường hợp Quý Công ty không thể cung cấp bằng chứng sử dụng nhãn hiệu ngay tại thời điểm nộp đơn. Chi phí này sẽ được báo trước khi thực hiện công việc.
b.2. Đăng ký qua hệ thống Madrid
Do EU và Mỹ đều là thành viên của hệ thống Madrid nên Quý Công ty cũng có thể lựa chọn hình thức nộp đơn qua hệ thống này. Để thực hiện thủ tục này, Quý Công ty sẽ cần tiến hành nộp đơn đăng ký tại Việt Nam trước khi nộp đơn quốc tế.
Ưu điểm của thủ tục nộp đơn quốc tế là chỉ có 1 số đơn duy nhất và việc mở rộng lãnh thổ rất thuận tiện, thủ tục đơn giản (Ví dụ trong trường hợp này là không cần nộp bằng chứng về việc sử dụng tại Mỹ tại thời điểm nộp đơn). Tuy nhiên, nhược điểm là hiệu lực của đơn quốc tế sẽ phụ thuộc vào đơn cơ sở trong 05 năm đầu tiên.
Do đó, Quý Công ty nên cân nhắc kỹ hình thức nộp đơn trước khi thực hiện công việc.
**) Đăng ký
STT
|
Vùng lãnh thổ
|
Phí nhà nước
(CHF)
|
Phí dịch vụ
(CHF)
|
I
|
Phí cơ bản trả cho WIPO cho đăng ký nhãn hiệu đen trắng
|
653.00
|
600.00
|
Phí trả cho Cục SHTT Việt Nam
|
100.00
|
||
II
|
Phí chỉ định các nước thành viên
|
||
|
388.00 x 2
= 776.00
|
80.00 + 60.00
= 140.00
|
|
|
897.00 + 55.00
= 952.00
|
80.00 + 60.00
= 140.00
|
|
Phí ngân hàng
|
65.00
|
||
Phí chuyển tài liệu
|
50.00
|
||
Tổng CHF
|
3,476.00
|
||
TỶ GIÁ CHF (27/07/2020)
|
25.610
|
||
Cộng:
|
89.020.360
|
||
|
5%VAT:
|
4.451.018
|
|
|
Tổng cộng:
Bằng chữ:
|
93.471.378
Chín mươi ba triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn ba trăm bảy mươi tám đồng
|
Ghi chú:
- Các khoản phí trong thư báo giá đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí ngân hàng và phí chuyển tài liệu; không bao gồm phí hợp pháp hóa lãnh sự (nếu có), các loại phí phát sinh nếu đơn bị phản đối từ bên thứ ba, từ chối về mặt nội dung, cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
- Trường hợp Quý Công ty nộp mẫu nhãn hiệu màu, phí cơ bản trả cho WIPO là 903.00 CHF
3. Tổng chi phí thực hiện
- Phí tra cứu: 32.032.980 VNĐ
- Phí đăng ký theo hình thức trực tiếp: 154.961.100 VNĐ
- Phí đăng ký theo hình thức Madrid: 101.241.378 VNĐ
III. Thời gian thực hiện công việc
Quốc gia
|
Thời gian tra cứu
(ngày làm việc)
|
Thời gian đăng ký
Trực tiếp (tháng)
|
Thời gian đăng ký qua Madrid (tháng)
|
Mỹ
|
10 - 15
|
10-12 tháng
|
18 – 20 tháng kể từ ngày nộp đơn (tuy nhiên có thể nhanh/chậm hơn tùy thuộc vào từng quốc gia)
|
EU
|
10 - 15
|
06 -08 tháng
|
|
VN
|
06 -08
|
20 - 30 tháng
|
IV. Các tài liệu nộp đơn đăng ký nhãn hiệu:
· Tên và địa chỉ của chủ sở hữu nhãn hiệu (nếu đăng ký dưới tên Công ty thì tên/địa chỉ của Công ty phải trùng khớp với Giấy đăng ký kinh doanh)
· Mẫu nhãn hiệu xin đăng ký
· Danh mục sản phẩm hàng hóa, dịch vụ cần đăng ký
· Giấy ủy quyền (theo mẫu SBLaw cung cấp)
· Tuyên bố về việc sử dụng tại Mỹ (trường hợp nộp đơn trực tiếp) hoặc MM18 (trường hợp nộp đơn qua hệ thống Madrid)
Trên đây là thư tư vấn sơ bộ của chúng tôi cho việc đăng ký nhãn hiệu của Quý Công ty tại Mỹ và EU