Thông tư 149/2013/TT-BTC phí lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm

STT

CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM

PHƯƠNG PHÁP THỬ

MỨC THU (VNĐ)


I

CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM


1

Coliform tổng

BS 5763: 1991 Part 2

105.000


2

Aspergillus flavus

FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93

105.000


3

Bào tử hiếu khí

AOAC 2000 (972.45a)

105.000


4

Bào tử kỵ khí

AOAC 2000 (972.45c)

105.000


5

Bacillus Cereus

AOAC 2000; (980.31)

105.000


6

Clostridium Botulinum

TCVN 186 : 1966

70.000


7

Clostridium perfrigens

TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30)

105.000


8

Coliform

BS 5763 : 1991 Part 2;

TCVN 4883 - 90;

 FAO FNP 14/4

105.000


9

Coliform phân

FAO FNP 14/4

105.000


10

Coliform tổng

APHA 20th ed.1998 (9221B)

105.000


11

Enterococcus group

APHA 20thed. 1998(9230B)

105.000


12

Escherichia coli

Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990

140.000


13

Fecal Streptococcus

APHA 20thed. 1998(9230B)

105.000


14

Listeria

NF V 08-055 (1983)

175.000


15

Men

FAO FNP 14/4

(p. 230) - 1992

105.000


16

Nấm, mốc

FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994

105.000


17

Nấm, mốc độc

3 QTTN 171: 1995

105.000


18

Preudomonas aeruginosa

TCVN 4584: 1988

105.000


19

Sâu, bọ, mọt sống

TCVN 1540-86

105.000


20

Salmonella

BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989

262.000


21

Shigella

TCVN 5287: 1994

105.000


22

Staphylococcus Aureus

AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994

105.000


23

Streptococcus faecalis

TCVN 4584 : 1988

105.000


24

Tổng số bào tử nấm men - mốc

TCVN 5166: 1990

105.000


25

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 5165-90

105.000


26

Tổng số vi sinh vật

APHA 20th ed.1998 (9215B)

105.000


27

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

AOAC 2000

(966.23); TCVN 5165-90

105.000


28

Vi khuẩn chịu nhiệt

TCVN 186: 1966

105.000


29

Vi khuẩn gây bệnh đường ruột

BS 5763 :1991

Part 10

105.000


30

Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S

TCVN 4584: 1988

105.000


31

Vibrio Cholerae

AOAC 2000

(988.20)

105.000


32

Vibrio Parahaemolyticus

BS 5763 :1991 Part 14

105.000


33

Campilobacter

ISO/DIS 10272/1994

175.000


34

Xác định trứng giun

 

35.000


35

Xác định đơn bào

 

52.000


36

Tổng số lacto bacillus

 

87.000


37

Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khác

TCVN 6189-2:1996

368.000


38

Định danh vi nấm mốc

52 TCVN - TQTP 0009:2004

300.000đ/1 loài


39

Định lượng nấm mốc

TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/

160.000


40

Định lượng nấm men

TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/

160.000


41

Bacillus subtilis

 

360.000


42

Định lượng Igg

 

2.160.000


43

Lactobacillus acidophilus

 

480.000


44

TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN

TCVN 6262-2:1997/

250.000


45

Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa

TCVN 6848: 2007

200.000


46

Định lượng E. coli dương tính B-Glucuronidaza

TCVN 7924-2: 2008

200.000


47

Phát hiện Salmonella/25g (ml)

TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004

500.000


48

Phát hiện V.parahaemolyticus

TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/

500.000


49

Định lượng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọc

TCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1:2007)

150.000


50

Phát hiện và định lượng L. monocytogenes

TCVN

500.000


51

Phát hiện Campylobater

ISO 11290-1 và -2:1996

500.000


52

Phát hiện Shigella spp

TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/

500.000


53

Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157

ISO 21567:2005

500.000


54

Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc

52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25

150.000


55

Phát hiện V.cholerae

TCVN 5518:2007/

500.000


56

Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh

TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/

200.000


57

Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc

TCVN 6191-2: 1996

150.000


58

Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc

ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009

250.000


59

Độc tố ruột của tụ cầu (Staphylococcal Enterotoxin) trong thực phẩm và chất nôn

AOAC 993.06-2010

700.000


60

Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột (Enterotoxin producing Staphylococci), Đối tượng Chủng tụ cầu (Staphylococci)

HD.PP. 23.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM )

800.000


61

Độc tố ruột gây tiêu chảy của Bacillus (Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin), Đối tượng: Thực phẩm, chất nôn

HD.PP. 20.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay)

800.000


62

Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịt

FDA 2001- Chapter 19

200.000


63

Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nôn

HD.PP.21.01

150.000/ 01 chỉ tiêu


64

Định tính GMO trong thực phẩm

ISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007)

1.600.000


65

Định lượng GMO trong đậu nành

HD.PP.24.01/TT.VS

2.500.000


66

Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong sữa và sản phẩm sữa

ISO 29981: 2010

300.000


67

Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm chức năng

HD.PP.25.01/TT.VS

300.000


II

CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM

 

 


1

Độ đắng của bia

AOAC 2000 (970.16)

175.000


2

Độ axít

CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991

70.000


3

Độ axít

TCVN 5777: 1994

210.000


4

Độ brix

3QTTN 83: 1988

70.000


5

Độ chua

AOAC 2000 (947.05)

70.000


6

Độ màu

TC 4 (Ajinomoto)

105.000


7

Độ màu ICUMSA

FAO FNP 14/8 (p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998

87.000


8

Độ màu lovibond

AOCS Cc 13e-92 (1997)

105.000


9

Độ pH

Foodstuffs - EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002

105.000


10

Độ pH

Analytica-EBC 1987 (4.6)

140.000


11

Định lượng fufurol

53 TCV121 - 1986

175.000


12

Định tính amoniac (NH3)

TCVN 3699: 1981

70.000


13

Định tính amylase

ENZYM-VSHND

175.000


14

Định tính axít benzoic

AOAC 2000 (910.02)

87.000


15

Hàm lượng saccaroza

AOAC 2000 (910.02)

210.000


16

Định tính axít boric (borax)

FAO FNP 14/8 (p. 149) - 1986

87.000


17

Định tính axít vô cơ

TCVN 5042: 1994

87.000


18

Định tính celluase

ENZYM-VSHND

175.000


19

Định tính cyclamat

AOAC 2000 (957.09)

87.000


20

Định tính dulcin

AOAC 2000 (957.11)

87.000


21

Định tính fufurol

TCVN 1051: 1971

87.000


22

Định tính nitơ amoniac

TCVN 3706: 1981

105.000


23

Định tính protease

ENZYM-VSHND

175.000


24

Định tính saccarin

AOAC 2000 (941.10)

87.000


25

Độ màu ebc

AOAC 2000 (976.08)

105.000


26

Độ pH

Foodstuffs - EC 1994 (p.133)

70.000


27

Định tính sunphua hydro (H2S)

TCVN 3699: 1981

70.000


28

Chất không tan trong axít (*)

IS 3988: 1967

140.000


29

Chỉ số axít

AOCS Cd 3d-63 (1997)

105.000


30

Chỉ số hydroxyl

AOCS Cd 13-60 (1997)

350.000


31

Chỉ số iod

AOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996

105.000


32

Chỉ số peroxít

TCVN 5777: 1994

210.000


33

Chỉ số peroxyt

AOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996

105.000


34

Chỉ số xà phòng hóa

AOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993

140.000


35

Hàm lượng rượu tạp

53 TCV120: 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )

87.000


36

Hàm lượng andehyt

53 TCV118 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )

87.000


37

Hàm lượng đường khử

CODEX STAN12 1981

105.000


38

Hàm lượng đường khử tổng

TCVN 4075: 1985

105.000


39

Hàm lượng đường tổng

AOAC 2000 (968.28)

140.000


40

Hàm lượng đường tổng

TCVN 4594: 1988

105.000


41

Hàm lượng amoniac

TCVN 3706: 1990

105.000


42

Hàm lượng êtanol

TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86

87.000


43

Hàm lượng axít

TCVN 3702: 1981

70.000


44

Hàm lượng axít béo tự do

AOCS Ca 5a-40 (1997)

105.000


45

Hàm lượng axít benzoic

AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999

175.000


46

Hàm lượng axít cố định

TCVN 4589: 1988

70.000


47

Hàm lượng axít cyahydric (HCN)

AOAC 2000 (915.03)

87.000


48

Hàm lượng axít dễ bay hơi

TCVN 4589: 1988

70.000


49

Hàm lượng axít lactic

AOAC 2000 (947.05)

70.000


50

Hàm lượng axít sorbic

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

175.000


51

Hàm lượng axít tổng

TCVN 4589: 1988

70.000


52

Hàm lượng chất béo

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

140.000


53

Hàm lượng cafein

AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999

437.000


54

Hàm lượng canxi

AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09)

140.000


55

Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )

TCVN 5563: 1991

70.000


56

Hàm lượng caroten

TCVN 5284: 1990

350.000


57

Hàm lượng casein

AOAC 2000 (927.03)

175.000


58

Hàm lượng chất béo

TCVN 4072: 1985

105.000


59

Hàm lượng chất chiết

Analytica-EBC 1987 (4.4)

140.000


60

Hàm lượng chất chiết không bay hơi

FAO FNP 14/8 (p.238) -1986

262.000


61

Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

AOAC 2000 (935.20)

105.000


62

Hàm lượng chất khô

AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987

70.000


63

Hàm lượng chất khô (độ Brix)

 

70.000


64

Hàm lượng chất không xà phòng hóa

AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996

350.000


65

Hàm lượng chất khoáng

CODEX STAN12 1981

87.000


66

Hàm lượng chất tan

AOAC 2000 (920.104)

87.000


67

Hàm lượng clo

TCVN 4591:1991

105.000


68

Hàm lượng clorua natri (NaCl)

TCVN 5647: 1992

105.000


69

Hàm lượng diacetyl

Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 )

175.000


70

Hàm lượng este

53 TCV 119 - 86 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )

87.000


71

Hàm lượng etanol

TCVN 1273: 1986

87.000


72

Hàm lượng furfurol

53 TCV121 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )

105.000


73

Hàm lượng gluten ướt

TCVN 1874: 1986

70.000


74

Hàm lượng gluxít

TCVN 4295:1986

105.000


75

Hàm lượng glycerin

Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper

1.400.000


76

Hàm lượng glycerol tự do

FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983

175.000


77

Hàm lượng gum

IS 3988: 1967

262.000


78

Hàm lượng histamin

AOAC 2000 (957.07)

437.000


79

Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)

AOAC 2000 (980.23)

140.000


80

Hàm lượng indol

AOAC 2000 (948.17)

262.000


81

Hàm lượng iod

AOAC 2000 (935.14)

105.000


82

Hàm lượng kali

AOAC 95 (969.23)

105.000


83

Hàm lượng lactose

AOAC 2000 (930.28)

105.000


84

Hàm lượng lipit

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

105.000


85

Hàm lượng magiê

TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 )

105.000


86

Hàm lượng metanol

TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986

87.000


87

Hàm lượng monoglyceride

FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983

175.000


88

Hàm lượng monosodium glutamat

AOAC 2000 (970.37)

700.000


89

Hàm lượng muối ăn

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

105.000


90

Hàm lượng natri

AOAC 95 (969.23)

105.000


91

Hàm lượng nước và chất bay hơi

AOCS Ca 2c-25 (1997)

70.000


92

Hàm lượng nicotine

AOAC 2000 (960.08)

175.000


93

Hàm lượng nitơ amin amoniac

TCVN 3707: 1990

105.000


94

Hàm lượng nitơ amin tự do

Analytica-EBC 1987 (8.81)

140.000


95

Hàm lượng nitơ amoniac

TCVN 3706: 1990

105.000


96

Hàm lượng nitơ axít amin

TCVN 3708: 1990

105.000


97

Hàm lượng nitơ formon

TCVN 1764: 1975

87.000


98

Hàm lượng nitơ tổng

TCVN 1764: 1975

87.000


99

Hàm lượng nitrít (NO2)

AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90

140.000


100

Hàm lượng phốtpho

AOAC 2000 (995.11)

140.000


101

Hàm lượng piperin

AOAC 2000 (987.07)

350.000


102

Hàm lượng prôtein

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

210.000


103

Hàm lượng prolin

AOAC 2000 (979.20)

350.000


104

Hàm lượng protein tổng

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

105.000


105

Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)

AOAC 2000 (942.13)

437.000


106

Hàm lượng rượu tạp

TCVN 1051: 1971

87.000


107

Hàm lượng sắt

AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11)

105.000


108

Hàm lượng saccarin

AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11)

175.000


109

Hàm lượng saccaro

Foodstuffs-EC 1994 (p.552)

105.000


110

Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3)

3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam

87.000


111

Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)

GS2/7-33 iCUMSA 1998

175.000


112

Hàm lượng sunfat

TCVN 3973: 1984

105.000


113

Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

AOAC 2000 (892.02)

175.000


114

Hàm lượng tạp chất

AOCS Ca 3a-46 (1997)

105.000


115

Hàm lượng tạp chất sắt

TCVN 5614: 1991

52.000


116

Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B)

FAO FNP 14/8 (p.238) -1986

175.000


117

Hàm lượng tinh bột

TCVN 4594: 1988

175.000


118

Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)

AOAC 2000 (971.14)

175.000


119

Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl)

FAO FNP 5/Rev.1

105.000


120

Hàm lượng tro sulfate

Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979

105.000


121

Hàm lượng tro tổng

AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) - 1986

105.000


122

Hàm lượng tro không tan trong nước

AOAC 2000 (920.23)

105.000


123

Hàm lượng vitamin A, beta caroten

AOAC 2000 (974.29)

350.000


124

Hàm lượng vitamin B1

AOAC 2000 (953.17)

350.000


125

Hàm lượng vitamin B2

AOAC 2000 (970.65)

350.000


126

Hàm lượng vitamin E

AOAC 2000 (970.64)

350.000


127

Hàm lượng xơ

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

175.000


128

Hàm lượng xanthophyl

AOAC 2000 (970.64)

350.000


129

Hoạt độ urê

EEC

140.000


130

Hoạt lực amylase

ENZYM-VSHND

262.000


131

Hoạt lực diaxta

CODEX STAN12 1981

175.000


132

Hoạt lực enzym

Analytica-EBC 1987 (4.12)

262.000


133

Hoạt lực protease

ENZYM-VSHND

262.000


134

Màu EBC

AOAC 2000 (972.13)

175.000


135

Năng lượng dinh dưỡng

3 QTTN 50: 1987

297.000


136

Năng suất quay cực

FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983

105.000


137

Nitơ aminiac

TCVN 1764: 1975

105.000


138

Nito formon

TCVN 3707: 1990

87.000


139

Phản ứng tạo tủa

TC(NAGA.INTER)

175.000


140

Tạp chất không tan trong nước

TCVN 3973: 1984

70.000


141

Tro không tan trong axít

FAO FNP5/rev. (p. 25) - 1983

105.000


142

Hàm lượng bơ trong sữa

 

52.000


143

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

 875.000


144

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

 700.000


145

Kim loại nặng thủy ngân

TCVN; AOAC

 525.000


146

Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb

TCVN; AOAC

700.000


147

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

525.000


148

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

 525.000


149

Dư lượng Furazolidon

TCVN; AOAC

 700.000


150

Dư lượng hormon (cho một chất)

TCVN; AOAC

 525.000


151

Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)

TCVN; AOAC;

 700.000


152

Hàm lượng aflatoxin M1

TCVN; AOAC; AOAC (986-16)

 787.000


153

Hàm lượng 3-MCPD

TCVN; AOAC

 875.000


154

Hàm lượng diôxin

TCVN; AOAC

 36.750.000


155

Thành phần axit béo của dầu thực vật và chất béo đông đặc

AOAC 2000

525.000


156

Thành phần axit béo của hạt có dầu

AOAC 2000

 700.000


157

Thành phần cấu tử chính của tinh dầu

QTTN 601: 2001

700.000


158

Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu

QTTN 601: 2001

700.000


159

Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu

QTTN 601: 2001

875.000


160

Thành phần hương liệu, dung môi - Từ 1 đến 15 cấu tử - Từ 16 đến 30 cấu tử - Từ 31 cấu tử Hương liệu

QTTN 601: 2001

875.000


160

Thành phần hương liệu, dung môi

QTTN 601: 2001

 


 

- Từ 16 đến 30 cấu tử

 

700.000


 

- Trên 31 cấu tử

 

875.000


 

Hương liệu

AOAC -1996

 


161

Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC

TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65)

87.000


162

Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy

TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998

105.000


163

Hàm lượng chất tan trong nước

TCVN 6470: 1998

87.000


164

Hàm lượng chất tan trong ete trung tính

TCVN 6470: 1998

140.000


165

Hàm lượng chất không tan trong cloroform

TCVN 6470: 1998

140.000


166

Độ tinh khiết

AOAC 90

140.000


167

2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)

-11

700.000


168

Caffein

-3

525.000


169

Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Thiết bị GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000

AOAC2000

525.000


170

Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

APHA98

 


 

 - Từ 1 đến 15 cấu tử

 

525.000


 

 - Trên 15 cấu tử

 

700.000


171

Cholesterol trong dầu mỡ

AOAC 2000; AOAC 2002

700.000


172

Dư lượng thuốc trừ sâu DDT

AOAC (985 : 22)

612.000


173

Formaldehyde

DIN JIS

525.000


174

Hàm lượng guanylate

FAO FNP 34

105.000


175

Hàm lượng inosinate

FAO FNP 34

105.000


176

Hàm lượng vanillin

HDHH

385.000


177

Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2)

AOAC 2000 TCVN

875.000


178

Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

 

525.000


179

Màu Azo

35 LMBG 82.02.2/3/4

1.137.000


180

Pentachloro phenol (PCP)

 

875.000


181

Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất)

DIN 38407 F2 AOAC 95

1.400.000


182

Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất)

APHA 95

1.050.000


183

Polyphosphate

BS 4401: 1981

5.250.000


184

Theobromine

 

5.250.000


185

Vinylchloride

35 LMBG 80.32.1

5.250.000


186

Độc tố tự nhiên

TCVN; AOAC

5.250.000


187

Hàm lượng tanin

TCVN; AOAC

175.000


188

Hàm lượng tar

TCVN; AOAC

210.000


189

Hàm lượng nicotin

TCVN; AOAC

210.000


190

Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất)

TCVN; AOAC

525.000


III

CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC

 

 


1

Độ trong dienert

TCVN 5501:1991

70.000


2

Độ đục

TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E)

87.000


3

Màu

TCVN 6185-96

87.000


4

Mùi - xác định bằng cảm quan

ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B

17.000


5

Vị - xác định bằng cảm quan

APHA 2160 B TCVN 5501:1991

35.000


6

Cặn không tan ( cặn lơ lửng)

APHA 2540 D TCVN 4560:1988

87.000


7

Cặn hòa tan

APHA 2540 C TCVN 4560:1988

105.000


8

Cặn toàn phần (sấy ở 110oC )

APHA 2540 B TCVN 4560:1988

105.000


9

Cặn toàn phần (sấy ở 105oC)

HACH 1992

105.000


10

Độ pH

TCVN 6492:1999 US EPA 150.1

52.000


11

Độ cứng toàn phần

APHA 2340 C TCVN 2672-78

105.000


12

Hàm lượng clorua (Cl-)

APHA 4500 TCVN 6194-96

87.000


13

Hàm lượng nitrit (NO2-)

APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E)

87.000


14

Hàm lượng nitrat (NO3-)

TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E)

87.000


15

Hàm lượng amoniac (NH3)

APHA 4500 TCVN 5988-95

105.000


16

Hàm lượng sulfat (SO42-)

APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96

87.000


17

Hàm lượng photphat

 (PO43-)

TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E)

105.000


18

Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)

APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88

105.000


19

Hàm lượng xianua (CN-)

APHA 4500 TCVN 6181-96

105.000


20

Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol

GC

875.000


21

Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ

TCVN 4582:1988

350.000


 

 

APHA 5520

525.000


22

Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ

- Chất đầu tiên: 500.000 đồng;

- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng

AOAC 1995

Tối đa không quá 1.050.000


23

Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ

- Chất đầu tiên: 500.000 đồng;

- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng.

AOAC 1995

Tối đa không quá 1.050.000


24

Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen)

APHA 3500 TCVN 6193-96

105.000


25

Hàm lượng thủy ngân (Hg)

APHA 3500 AOAC 97

140.000


26

Hàm lượng asen (As)

APHA 3500 TCVN 6626-2000

140.000


27

Hàm lượng silic (Si)

APHA 4500 TCVN 5501-91

105.000


28

Hàm lượng flo (F)

APHA 4500 TCVN 4568-88

87.000


29

Hàm lượng cặn sau khi nung

APHA 2540 E TCVN 4560:1988

122.000


30

Hàm lượng chất khử KMnO4

TCVN 5370:1991

105.000


31

Độ dẫn điện ở 20oC

APHA 2510

70.000


32

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC

TCVN 4560:1988

122.000


33

Hàm lượng borat (theo axit boric - HBO3)

APHA 4500 TCVN 6635-2000

105.000


34

Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB

HPLC/GC

1.050.000


35

Hợp chất hydrocacbon no

APHA 5520F

1.050.000


36

Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường

TCVN 4560:1988

35.000


37

Hàm lượng dầu, mỡ

APHA 5520

525.000


IV

CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

 

 


1

Độ ẩm

TCVN 3700: 1990

70.000


2

Đường kính điếu

TCVN 4285: 1986

35.000


3

Điểm nóng chảy (ống hở)

AOCS Cc 3-25 (1997)

105.000


4

Hàm lượng bụi

TCVN 5616: 1991

87.000


5

Tỷ lệ gãy vụn

TCVN 5932: 1995

70.000


6

Độ ẩm

TCVN 4045: 1993

140.000


7

Độ nhớt

IS 3988: 1967

105.000


8

Điểm đục

AOCS Cc 6-25 (1997)

87.000


9

Chiều dài thuốc

TCVN 4285: 1986

35.000


10

Chỉ số khúc xạ

AOCS Cc 7-25 (1997)

70.000


11

Tỉ lệ bụi trong sợi

TCVN 4285: 1986

52.000


12

Tỉ lệ bong hồ

TCVN 4285: 1986

35.000


13

Chiều dài chung của điếu thuốc

TCVN 4285: 1986

35.000


14

Hàm lượng cát sạn

FAO FNP5/rev.

105.000


15

Tỉ lệ rỗ đầu

(p. 25) - 1983

35.000


16

Tỷ khối

TCVN 4285: 1986

70.000


17

Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)

AOCS Cc 10a-95

8.000


18

Hoạt độ phóng xạ

-1997

350.000


19

Tỷ trọng

 

70.000


20

Khả năng hút nước của bột

 

70.000


21

Độ baume

CIPAC

43.000


22

Xác định LD50

 

3.500.000


23

Độ độc tính mãn

 

8.750.000


24

Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000


25

Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000


26

Hàm lượng Sucralose

HPLC

500.000


27

Hàm lượng vitamin A

HPLC

500.000


28

Hàm lượng vitamin E

HPLC

600.000


29

Hàm lượng vitamin D

HPLC

600.000


30

Hàm lượng vitamin C

HPLC

500.000


31

Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất)

HPLC

400.000


32

Hàm lượng Taurine

HPLC

500.000


33

Hàm lượng Cafein

HPLC

400.000


34

Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate)

HPLC

500.000


35

Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000


36

Hàm lượng Acid amin:

- Chỉ tiêu đầu tiên: 800.000 đồng

- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu

- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất

HPLC

Tối đa không quá 2.700.000


37

Hàm lượng Aflatoxin M1

HPLC

1.000.000


38

Hàm lượng Ochratoxin

HPLC

800.000


39

Hàm lượng Patulin

HPLC

800.000


40

Hàm lượng Cloramphenicol

LC/MS/MS

1.000.000


41

Hàm lượng Florfenicol

LC/MS/MS

1.000.000


42

Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin

- Chất đầu tiên: 700.000 đồng;

- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.

LC/MS/MS

Tối đa không quá 1.000.000


43

Hàm lượng Dexamethasone

LC/MS/MS

1.000.000


44

Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin)

- Chất đầu tiên: 700.000 đồng;

- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.

LC/MS/MS

Tối đa không quá 1.200.000


45

Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV):

- Chất đầu tiên: 700.000 đồng;

- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.

HPLC

Tối đa không quá 1.000.000


46

Hàm lượng Histamin

HPLC

500.000


47

Hàm lượng Rhodamin B

HPLC

500.000


48

Hàm lượng Melamine

LC/MS/MS

1.000.000


49

Hàm lượng Acid Gibberelic

LC/MS/MS

1.000.000


50

Hàm lượng Clenbuterol

LC/MS/MS

1.000.000


51

Hàm lượng Salbutamol

LC/MS/MS

1.000.000


52

Hàm lượng Ractopamin

LC/MS/MS

1.000.000


53

Hàm lượng Cocain

LC/MS/MS

1.000.000


54

Hàm lượng Sildenafil

LC/MS/MS

800.000


55

Hàm lượng Trenbulone

LC/MS/MS

1.000.000


56

Hàm lượng Paraquad

HPLC

500.000


57

Hàm lượng Diquad

HPLC

500.000


58

Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000


59

Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000


60

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm

- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu

- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu 

GC/MS/MS

875.000/chỉ tiêu đầu tiên


61

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm

- Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng

- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

GC/MS/MS

700.000/chỉ tiêu đầu tiên


62

Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm

- Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu

- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

GC/MS/MS

700.000/chỉ tiêu đầu tiên 


63

Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm

- Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên

- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

LC/MS/MS

800.000/chỉ tiêu đầu tiên 


64

Kháng sinh nhóm Sulfonamides:

- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên

- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

LC/MS/MS

800.000/chỉ tiêu đầu tiên


65

Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides:

- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu

- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

LC/MS/MS

 800.000/chỉ tiêu đầu tiên 


66

Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất)

GC/MS/MS

800.000


67

Hàm lượng Bisphenol A

GC/MS/MS

800.000


68

Hàm lượng Metanol

GC

500.000


69

Hàm lượng Este

GC

500.000


70

Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất)

GC/MS/MS

600.000


71

Hàm lượng Độc chất bay hơi

GC/MS/MS

1.000.000


72

Cholesterol

GC/MS/MS

800.000


73

Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP

GC/MS/MS

1.000.000


74

Hàm lượng Phytosterol

GC/MS/MS

1.000.000


75

Hàm lượng Acid béo (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất)

GC/MS/MS

600.000


76

Hàm lượng Glucosamine

HPLC

600.000


77

Hàm lượng Choline

Sắc ký trao đổi ion

500.000


78

Hàm lượng Ure

HPLC

500.000


79

Hàm lượng Ure

Urease

300.000


80

Hàm lượng Lycopen

HPLC

700.000


81

Hàm lượng Beta-caroten

HPLC

500.000


82

Hàm lượng Curcumin

HPLC

500.000


83

Hàm lượng Tryptophan

HPLC

500.000


84

Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất)

AAS

600.000


85

Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất)

AAS

500.000


86

Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất)

AAS

700.000


87

Hàm lượng Selen (Se)

AAS

700.000


88

Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất)

Sắc ký trao đổi ion

250.000


89

Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất)

HPLC

700.000


90

Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm chức năng (cho mỗi chất)

HPLC

500.000


91

Hàm lượng Ginsenoside

- Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng

HPLC

1.000.000/chất đầu tiên 


92

Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất)

Sắc ký trao đổi ion

150.000


93

Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm

HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, …

3.000.000


SBLAW tư vấn về bảo hộ thương hiệu và các tài sản trí tuệ khác một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả:
Quý khách cần sử dụng dịch vụ bảo hộ tài sản trí tuệ, vui lòng liên hệ trực tiếp đến.
  • Điện thoại - Chat Zalo
  • Email address
Tin tức liên quan