Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế

SBLAW giới thiệu về thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp là sáng chế như sau:

 

a. Trình tự thực hiện:

- Tiếp nhận đơn: Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ hoặc qua đại diện sở hữu trí tuệ SBLAW.

- Xử lý đơn:

+ Trường hợp không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ chấp nhận duy trì hiệu lực văn

bằng, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở

hữu công nghiệp;

+ Trường hợp có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối duy trì, nêu

rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu

không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý

kiến phản đối không xác đáng, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn

bằng.

b. Cách thức thực hiện: 

- Trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ.

- Qua bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm: 

+ Tờ khai duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ;

+ Bản gốc văn bằng bảo hộ (trong trường hợp ghi nhận duy trì hiệu lực lên văn bằng);

+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d. Thời hạn xử lý đơn:  03-06 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: 

- Chấp nhận duy trì hiệu lực văn bằng và ghi nhận vào Sổ đăng bạ quốc gia về sở hữu

công nghiệp;

- Quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn bằng.

h. Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế:

– Lệ phí duy trì văn bằng bảo hộ: 50.000đ/điểm yêu cầu bảo hộ độc lập

– Phí thẩm định yêu cầu duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ: 160.000đ/văn bằng bảo hộ

– Phí công bố thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000đ

– Phí đăng bạ thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000đ/văn bằng bảo hộ

– Phí sử dụng văn bằng bảo hộ: mức phí lũy tiến qua các năm như bảng dưới đây:

Năm Phí sử dụng (đ)
1-2 300.000
3-4 500.000
5-6 800.000
7-8 1.200.000
9-10 1.800.000
11-13 2.500.000
14-16 3.300.000
17-20 4.200.000

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu tờ khai duy trì theo Phụ lục C - Mẫu số: 02-GH/DTVB của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, sửa đổi bổ sung năm 2009; 

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi

hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp;

- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghê

hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP;

Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.

 

SBLAW tư vấn về bảo hộ thương hiệu và các tài sản trí tuệ khác một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả:
Quý khách cần sử dụng dịch vụ bảo hộ tài sản trí tuệ, vui lòng liên hệ trực tiếp đến.
  • Điện thoại - Chat Zalo
  • Email address
Tin tức liên quan

Đăng ký sáng chế tại Malaysia

[SBLAW] Đăng ký sáng chế tại Malaysia Đăng ký sáng chế tại Malaysia, theo đó chủ sở hữu của sáng chế (giải pháp kỹ thuật)